MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

SAF

 Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Safoco (HNX)

CTCP Lương thực Thực phẩm Safoco - SAF
Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm SAFOCO tiền thân là Cửa hàng Lương thực Thực phẩm số 4 được thành lập năm 1995, là đơn vị kinh tế hạch toán phụ thuộc và chịu sự quản lý trực tiếp của Công ty Lương thực TP.Hồ Chí Minh. Ngành nghề kinh doanh: sản xuất mì, mì sợ, bún, nui, bánh tráng, các loại từ tinh bột, bột mì; mua bán các mặt hành lương-thực phẩm, công nghệ phẩm, nông thủy hải sản...; mua bán vật liệu xây dựng, kinh doanh nhà hàng, dịch vụ ăn uống.
Cập nhật:
15:15 T4, 05/11/2025
52.90
  0.9 (1.73%)
Khối lượng
6,500
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    52
  • Giá trần
    57.2
  • Giá sàn
    46.8
  • Giá mở cửa
    51.8
  • Giá cao nhất
    52.9
  • Giá thấp nhất
    51.1
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại HOSE:10/02/1900
Với Khối lượng (cp):2,706,000
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):40.0
Ngày giao dịch cuối cùng:29/05/2009
Ngày giao dịch đầu tiên: 28/12/2006
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 20.4
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 2,706,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 06/01/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
- 23/01/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
- 21/04/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 34%
- 04/10/2022: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 9.8%
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
- 14/01/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
- 28/04/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
- 15/05/2020: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 19%
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 8%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
- 28/03/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
- 23/04/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
- 21/04/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 27%
- 17/05/2016: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 27%
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 7%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 28%
- 27/04/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
- 12/05/2014: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 24%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 05/03/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2%
- 23/04/2008: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    4.03
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    4.03
  •        P/E :
    13.12
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    14.02
  •        P/B:
    3.77
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    3,150
  • KLCP đang niêm yết:
    12,046,590
  • KLCP đang lưu hành:
    12,046,590
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    637.26
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 186,093,165 174,510,485 190,385,472 179,568,446
Giá vốn hàng bán 151,422,502 137,177,001 151,379,537 141,028,530
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 34,467,475 37,180,336 38,691,879 38,248,434
Lợi nhuận tài chính 2,460,426 1,448,278 1,789,410 1,921,192
Lợi nhuận khác 221,855 243,617 289,585 395,591
Tổng lợi nhuận trước thuế 14,190,297 15,617,251 15,125,753 16,428,316
Lợi nhuận sau thuế 11,106,035 12,417,963 12,036,684 13,017,556
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 11,106,035 12,417,963 12,036,684 13,017,556
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 234,801,148 259,882,083 233,796,513 257,746,648
Tổng tài sản 259,095,145 283,394,326 257,212,714 281,835,559
Nợ ngắn hạn 80,213,663 92,094,880 101,302,567 112,964,871
Tổng nợ 80,213,663 92,094,880 101,302,567 112,964,871
Vốn chủ sở hữu 178,881,482 191,299,445 155,910,147 168,927,703
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.