MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

BMP

 Công ty Cổ phần Nhựa Bình Minh (HOSE)

CTCP Nhựa Bình Minh - BM PLASCO - BMP
Nhựa Bình Minh là doanh nghiệp sản xuất kinh doanh hàng đầu và có uy tín tại Việt Nam về các sản phẩm ống nhựa và phụ tùng ống nhựa các loại phục vụ cho ngành cấp thoát nước, bưu chính viễn thông, điện lực, xây dựng công nghiệp và dân dụng.
Cập nhật:
15:15 T4, 05/11/2025
171.00
  0 (0%)
Khối lượng
53,900
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    171
  • Giá trần
    182.9
  • Giá sàn
    159.1
  • Giá mở cửa
    169.2
  • Giá cao nhất
    173
  • Giá thấp nhất
    169.2
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    -11,030
  • GT Mua
    2.59 (Tỷ)
  • GT Bán
    4.47 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 11/07/2006
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 67.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 10,718,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 17/11/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 65%
- 19/05/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 62.5%
- 13/11/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 57.4%
- 17/05/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 61%
- 20/11/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 65%
- 19/05/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 53%
- 26/10/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 31%
- 11/05/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 13.5%
- 14/01/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12.5%
- 17/05/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 14.8%
- 04/02/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 07/10/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 28.4%
- 17/07/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 05/05/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 04/12/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 04/06/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 11/05/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 14/11/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 13/06/2017: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 80%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 30/12/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 19/05/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 45%
- 23/12/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 19/05/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 10/11/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 15/05/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 12/11/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 19/06/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 11/11/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 08/04/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    14.64
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    14.64
  •        P/E :
    11.68
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    38.46
  •        P/B:
    4.45
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    134,450
  • KLCP đang niêm yết:
    81,860,938
  • KLCP đang lưu hành:
    81,860,938
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    13,998.22
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 1,070,618,849 1,408,306,519 1,333,355,632 1,554,116,431
Giá vốn hàng bán 600,842,167 792,929,939 697,312,197 798,122,502
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 451,954,492 590,170,243 610,817,358 734,167,408
Lợi nhuận tài chính -7,465,671 -18,630,747 -12,524,946 -53,287,792
Lợi nhuận khác 2,011,407 1,171,836 651,167 195,473
Tổng lợi nhuận trước thuế 290,699,593 358,601,688 412,297,783 439,886,539
Lợi nhuận sau thuế 230,955,242 286,910,618 329,900,327 350,581,006
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 230,955,242 286,910,618 329,900,327 350,581,006
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 2,596,113,209 3,066,487,960 2,954,785,148 3,391,187,717
Tổng tài sản 3,200,494,976 3,637,456,706 3,525,917,673 3,970,851,764
Nợ ngắn hạn 480,999,507 631,104,145 710,783,394 805,176,502
Tổng nợ 498,796,286 648,847,398 728,287,982 822,641,068
Vốn chủ sở hữu 2,701,698,691 2,988,609,308 2,797,629,691 3,148,210,696
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.