MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

AST

 Công ty Cổ phần Dịch vụ Hàng không Taseco (HOSE)

CTCP Dịch vụ Hàng không Taseco - Taseco Airs - AST
Ngày 28/09/2015, Công ty Cổ phần Dịch vụ Hàng không Taseco Nội Bài (tiền thân của CTCP Dịch vụ Hàng không Taseco ngày nay) được thành lập để vận hành hoạt động kinh doanh dịch vụ khu vực Nội Bài và các sân bay lân cận. Căn cứ theo chiến lược chuyên môn hoá hoạt động kinh doanh, Công ty Cổ phần Dịch vụ Hàng Không Thăng Long (Taseco – công ty mẹ), với hơn 10 năm hoạt động kinh doanh dịch vụ hàng không, đã chuyển toàn bộ mảng dịch vụ kinh doanh hàng không sang vận hành chuyên biệt tại các công ty con riêng biệt
Cập nhật:
15:15 T3, 04/11/2025
72.00
  -1.3 (-1.77%)
Khối lượng
16,800
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    73.3
  • Giá trần
    78.4
  • Giá sàn
    68.2
  • Giá mở cửa
    73.1
  • Giá cao nhất
    73.1
  • Giá thấp nhất
    70.2
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    -5,600
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0.4 (Tỷ)
  • Room còn lại
    3.71 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 04/01/2018
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 54.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 36,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 16/10/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 16/05/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 22/11/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 31/05/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 30/07/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 20/05/2019: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 25%
- 15/03/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 18/06/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 02/06/2017: Bán ưu đãi, tỷ lệ
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    5.08
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    5.08
  •        P/E :
    14.18
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    14.33
  •        P/B:
    4.24
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    8,970
  • KLCP đang niêm yết:
    45,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    45,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    3,240.00
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 351,502,149 384,845,800 393,791,048 458,209,036
Giá vốn hàng bán 134,874,063 142,307,032 142,683,064 163,994,682
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 216,628,086 242,538,768 251,107,985 294,214,354
Lợi nhuận tài chính 4,116,114 4,135,010 2,875,187 2,512,247
Lợi nhuận khác -4,985,806 251,680 216,658 -1,755,783
Tổng lợi nhuận trước thuế 74,003,616 89,007,569 85,532,971 104,743,828
Lợi nhuận sau thuế 59,642,834 73,772,537 77,533,594 89,664,711
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 42,146,310 54,663,466 62,553,199 69,077,872
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 605,817,872 641,801,535 688,533,041 783,801,608
Tổng tài sản 853,280,271 890,893,500 973,001,169 1,106,171,979
Nợ ngắn hạn 234,449,882 198,987,824 298,092,649 341,765,248
Tổng nợ 235,005,632 198,987,824 298,092,649 341,765,248
Vốn chủ sở hữu 618,274,639 691,905,676 674,908,520 764,406,731
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.