MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

RCC

 Công ty Cổ phần Tổng công ty Công trình đường sắt (UpCOM)

CTCP Tổng công ty Công trình đường sắt - RCC
Công ty Cổ Phần Tổng công ty Công trình đường sắt được thành lập ngày 05/11/1973 (tên gọi khi mới thành lập là Xí nghiệp Liên hợp công trình Đường sắt), với chức năng nhiệm vụ chính: Xây dựng các công trình giao thông Đường sắt, đường bộ; Tư vấn đầu tư, Tư vấn giám sát và thiết kế các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp; Đầu tư, kinh doanh bất động sản; Sản xuất vật liệu xây dựng, san lấp mặt bằng...
Cập nhật:
14:15 T4, 05/11/2025
25.50
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    25.5
  • Giá trần
    35.7
  • Giá sàn
    15.3
  • Giá mở cửa
    0
  • Giá cao nhất
    0
  • Giá thấp nhất
    0
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    48.95 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 02/12/2016
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 13.5
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 15,457,383
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 02/02/2023: Phát hành riêng lẻ 60,385
- 03/11/2022: Bán ưu đãi, tỷ lệ 64.69%
                           Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 107.05%
- 06/01/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    -0.65
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    -0.65
  •        P/E :
    -39.52
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    10.94
  •        P/B:
    2.10
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    n/a
  • KLCP đang niêm yết:
    32,064,749
  • KLCP đang lưu hành:
    32,064,749
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    817.65
(*) Số liệu EPS tính tới Quý II năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 210,997,448 251,648,175 71,303,854 157,435,235
Giá vốn hàng bán 191,727,866 231,851,176 76,185,521 149,375,482
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 19,269,582 19,797,000 -4,881,667 8,059,753
Lợi nhuận tài chính -6,416,306 -9,107,077 -6,806,854 -8,205,942
Lợi nhuận khác -538,140 -2,700,078 -141,466 165,991
Tổng lợi nhuận trước thuế 4,740,825 -1,437,508 -21,592,165 -9,034,139
Lợi nhuận sau thuế 3,073,808 -2,791,914 -21,694,383 -9,116,444
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 2,275,866 -3,093,925 -21,855,403 -9,237,902
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 915,729,484 730,617,633 689,967,960 702,223,102
Tổng tài sản 1,011,405,729 1,032,994,556 987,712,825 997,400,674
Nợ ngắn hạn 592,642,363 615,174,238 589,501,234 608,968,989
Tổng nợ 601,545,797 623,520,743 598,182,972 616,987,264
Vốn chủ sở hữu 409,859,932 409,473,813 389,529,853 380,413,409
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.