MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

APS

 Công ty Cổ phần Chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương (HNX)

Công ty được cung cấp dịch vụ giao dịch ký quỹ
CTCP Chứng khoán Châu Á Thái Bình Dương - APS
Công ty Cổ Phần Chứng Khoán Châu Á – Thái Bình Dương được thành lập theo Giấy phép đăng ký kinh doanh số 0103015146 ngày 21/12/2006, là một trong những công ty chứng khoán được thành lập vào thời điểm thị trường chứng khoán của Việt Nam đang trên đà phát triển mạnh mẽ. Apec Securities được tổ chức theo mô hình định chế tài chính hiện đại với phương pháp hoạt động khoa học và phong cách làm việc chuyên nghiệp.
Duy trì cảnh báo, duy trì kiểm soát từ 4.4.2025
Cập nhật:
15:15 T3, 04/11/2025
8.60
  0.5 (6.17%)
Khối lượng
1,082,500
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    8.1
  • Giá trần
    8.9
  • Giá sàn
    7.3
  • Giá mở cửa
    8.1
  • Giá cao nhất
    8.8
  • Giá thấp nhất
    8
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    72,200
  • GT Mua
    0.81 (Tỷ)
  • GT Bán
    0.19 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại UPCOM:24/06/2009
Với Khối lượng (cp):26,000,000
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):13.1
Ngày giao dịch cuối cùng:08/04/2010
Ngày giao dịch đầu tiên: 24/06/2009
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 14.8
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 26,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 11/11/2021: Phát hành riêng lẻ 00
                           Phát hành cho CBCNV 00
- 23/07/2021: Bán ưu đãi, tỷ lệ 100%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    -0.19
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    -0.19
  •        P/E :
    -45.37
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    -2.39
  •        P/B:
    -3.60
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    634,540
  • KLCP đang niêm yết:
    83,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    83,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    713.80
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2023 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 17,686,529 23,532,699 44,544,271 98,734,133
Lợi nhuận tài chính 773,831 -5,348 6,820 8,555
Tổng lợi nhuận KT trước thuế -39,934,779 -30,861,233 -8,619,126 54,451,278
Lợi nhuận KT sau thuế TNDN -27,200,243 -24,947,303 -6,704,891 43,519,890
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -27,422,289 -24,947,303 -6,881,710 43,519,890
Lợi nhuận khác -410,894 1,486 849 -518,892
Xem đầy đủ
(*) tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 727,737,775 704,109,287 694,805,695 750,169,434
Tổng tài sản 802,732,932 784,477,423 776,730,600 820,948,421
Nợ ngắn hạn 7,391,880 6,378,186 6,317,606 6,147,021
Tổng nợ 12,022,880 6,378,186 6,317,606 6,147,021
Vốn chủ sở hữu -26,897,228 -51,900,763 -58,782,473 -198,186,078
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.