MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

DCM

 Công ty Cổ phần Phân bón Dầu khí Cà Mau (HOSE)

CTCP Phân bón Dầu khí Cà Mau - PVCFC - DCM
Ngày 26/07/2008, Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Tấn Dũng chính thức phát lệnh khởi công xây dựng công trình Nhà máy Đạm Cà Mau. Ngày 09/03/2011, Công ty TNHH MTV Phân bón Dầu khí Cà Mau trực thuộc tập đoàn Dầu khí Việt Nam sở hữu 100% vốn chính thức thành lập để quản lý và vận hành Nhà máy Đạm Cà Mau nằm trong khu công nghiệp Khí - Điện - Đạm Cà Mau.
Cập nhật:
15:15 T3, 04/11/2025
35.00
  0.45 (1.3%)
Khối lượng
3,367,300
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    34.55
  • Giá trần
    36.95
  • Giá sàn
    32.15
  • Giá mở cửa
    34.55
  • Giá cao nhất
    35
  • Giá thấp nhất
    33.2
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    23,900
  • GT Mua
    17.47 (Tỷ)
  • GT Bán
    16.63 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 31/03/2015
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 13.6
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 529,400,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 27/06/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 24/06/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 29/08/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
- 05/07/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 18%
- 07/07/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 28/10/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 25/09/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9%
- 22/08/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9%
- 15/06/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 11/11/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4%
- 02/06/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    3.45
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    3.45
  •        P/E :
    10.15
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    19.87
  •        P/B:
    1.76
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    2,529,540
  • KLCP đang niêm yết:
    529,400,000
  • KLCP đang lưu hành:
    529,400,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    18,529.00
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 4,387,436,063 3,572,123,371 6,252,174,624 3,096,350,166
Giá vốn hàng bán 3,534,138,991 2,521,557,118 4,835,361,893 2,331,497,234
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 679,602,844 885,150,745 1,201,910,442 656,733,027
Lợi nhuận tài chính 94,030,408 77,980,302 91,675,667 100,596,645
Lợi nhuận khác 7,545,882 1,895,167 15,220,155 -303,416
Tổng lợi nhuận trước thuế 319,747,801 453,845,521 907,309,295 378,575,796
Lợi nhuận sau thuế 285,519,321 412,109,779 806,424,905 327,967,923
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 282,270,603 411,417,197 804,673,606 327,687,758
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 12,836,863,733 14,134,963,923 15,401,581,228 13,523,411,388
Tổng tài sản 15,650,028,055 16,887,374,955 18,159,592,423 16,505,617,049
Nợ ngắn hạn 4,706,192,130 5,452,871,437 6,975,316,570 5,072,656,071
Tổng nợ 5,532,348,934 6,322,610,575 7,889,374,906 5,951,310,916
Vốn chủ sở hữu 10,117,679,121 10,564,764,380 10,270,217,517 10,554,306,133
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.