MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

PVP

 Công ty Cổ phần Vận tải dầu khí Thái Bình Dương (HOSE)

Công ty CP Vận tải dầu khí Thái Bình Dương - PVP
Công ty cổ phần Vận tải dầu khí Thái Bình Dương được thành lập ngày 28/01/2008 với VĐL ban đầu là 1.200.000.000 đồng.Tháng 10/2016 đánh dấu mốc thời gian quan trọng đối với Công ty, đóng góp cùng với Tổng công ty PVTrans đã thực hiện vận chuyển thành công 600 chuyến dầu thô an toàn hiệu quả cho Nhà máy lọc dầu Dung Quất, góp phần đảm bảo đầu vào cho nhà máy hoạt động liên tục và hiệu quả.
Cập nhật:
15:15 T4, 05/11/2025
14.45
  0.05 (0.35%)
Khối lượng
262,600
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    14.4
  • Giá trần
    15.4
  • Giá sàn
    13.4
  • Giá mở cửa
    14.3
  • Giá cao nhất
    14.6
  • Giá thấp nhất
    13.7
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    4,100
  • GT Mua
    0.06 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại UPCOM:20/12/2016
Với Khối lượng (cp):94,275,028
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):15.4
Ngày giao dịch cuối cùng:05/01/2023
Ngày giao dịch đầu tiên: 17/01/2023
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 12.4
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 94,275,028
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 05/11/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 25/07/2024: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 28/08/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 19/09/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 17/09/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 21/10/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 26/06/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.83
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.83
  •        P/E :
    7.91
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    8.20
  •        P/B:
    1.76
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    129,220
  • KLCP đang niêm yết:
    103,702,452
  • KLCP đang lưu hành:
    103,702,452
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    1,498.50
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 706,503,953 421,197,483 554,440,942 833,468,062
Giá vốn hàng bán 624,575,850 354,149,580 483,266,334 748,160,152
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 81,928,103 67,047,903 71,174,608 85,307,910
Lợi nhuận tài chính -12,349,038 -5,304,755 -5,887,667 6,450,666
Lợi nhuận khác 4,631 -12,965 1,175,992 7,275,841
Tổng lợi nhuận trước thuế 46,241,611 51,942,960 56,208,703 85,875,051
Lợi nhuận sau thuế 33,930,685 40,378,032 45,820,344 69,212,543
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 33,930,685 40,378,032 45,820,344 69,212,543
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 1,326,817,944 1,390,488,585 1,530,002,121 1,785,984,501
Tổng tài sản 3,192,137,956 3,158,573,378 3,216,150,776 3,395,157,562
Nợ ngắn hạn 587,669,821 541,959,966 558,626,734 684,644,697
Tổng nợ 1,338,872,648 1,266,151,202 1,397,143,232 1,507,740,183
Vốn chủ sở hữu 1,853,265,308 1,892,422,177 1,819,007,544 850,392,859
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.