MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

BWS

 Công ty cổ phần Cấp nước Bà Rịa - Vũng Tàu (UpCOM)

CTCP Cấp nước Bà Rịa - Vũng Tàu - BWACO - BWS
Hệ thống cấp nước của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu được hình thành từ những năm đầu của thế kỷ XX. Ngày 19/4/1982, UBND Đặc khu Vũng Tàu - Côn Đảo ký quyết định thành lập Xí nghiệp Cấp thoát nước Vũng Tàu - Bà Rịa là đơn vị hoạt động độc lập trên cơ sở tách 2 phân xưởng Sản xuất nước Châu Thành và phân xưởng Tăng áp Vũng Tàu từ Công ty Khoan Cấp nước Đồng Nai. Và đó chính là tiền thân của Công ty cổ phần Cấp Nước Bà Rịa - Vũng Tàu (BWACO) ngày nay. Trải qua quá trình hình thành và phát triển, Công ty không ngừng lớn mạnh cả về quy mô và năng lực sản xuất. Hiện nay, BWACO đang quản lý 6 nhà máy sản xuất nước lớn nhỏ với tổng công suất 180.000m3/ngày cung cấp cho hơn 166.000 khách hàng trong tỉnh.
Cập nhật:
10:15 T4, 05/11/2025
33.50
  -0.1 (-0.3%)
Khối lượng
100
Đang giao dịch
  • Giá tham chiếu
    33.6
  • Giá trần
    38.6
  • Giá sàn
    28.6
  • Giá mở cửa
    33.5
  • Giá cao nhất
    33.5
  • Giá thấp nhất
    33.5
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KL Mua
    0
  • KL Bán
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 28/11/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 15.9
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 60,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 19/06/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 06/01/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 11%
- 10/07/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 04/07/2024: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 11.12%
- 18/10/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9%
- 11/07/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 14%
- 14/07/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 04/01/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 15/07/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 24/09/2020: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 2.81%
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 9.69%
- 21/07/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 10/12/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 26/08/2019: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 13.37%
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 13.61%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 27/12/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 31/10/2018: Phát hành cho CBCNV 00
- 23/07/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    2.61
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    2.61
  •        P/E :
    12.84
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    10.84
  •        P/B:
    3.09
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    6,760
  • KLCP đang niêm yết:
    90,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    100,007,569
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    3,350.25
(*) Số liệu EPS tính tới Quý II năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 203,426,086 198,735,664 181,615,263 191,279,301
Giá vốn hàng bán 73,403,972 77,715,839 79,487,579 77,873,385
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 112,632,582 100,286,552 102,127,684 113,405,917
Lợi nhuận tài chính 14,265,385 3,275,200 14,327,667 2,705,799
Lợi nhuận khác -733,320 -1,909,537 1,653,107 15,629,523
Tổng lợi nhuận trước thuế 83,484,852 52,039,801 73,026,278 82,559,514
Lợi nhuận sau thuế 75,927,185 46,330,747 66,410,295 72,346,832
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 75,927,185 46,330,747 66,410,295 72,346,832
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 364,774,341 381,039,678 326,150,228 280,368,075
Tổng tài sản 1,250,977,574 1,271,886,366 1,222,345,748 1,182,495,005
Nợ ngắn hạn 93,666,293 90,401,603 95,259,840 94,477,939
Tổng nợ 97,755,199 94,333,244 99,034,216 98,252,314
Vốn chủ sở hữu 1,153,222,375 1,177,553,122 1,123,311,532 1,084,242,691
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.