MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

BSR

 Công ty Cổ phần Lọc Hóa dầu Bình Sơn (HOSE)

CTCP Lọc Hóa dầu Bình Sơn - BSR
Công ty Cổ phần Lọc Hóa Dầu Bình Sơn (BSR) là đơn vị thành viên của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam được giao trách nhiệm tiếp nhận, quản lý, vận hành sản xuất kinh doanh Nhà máy lọc dầu Dung Quất, giữ vai trò tiên phong và đặt nền móng cho sự phát triển ngành công nghiệp lọc hóa dầu VN.
Cập nhật:
15:15 T3, 04/11/2025
16.30
  0.3 (1.88%)
Khối lượng
9,461,700
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    16
  • Giá trần
    17.1
  • Giá sàn
    14.9
  • Giá mở cửa
    15.95
  • Giá cao nhất
    16.45
  • Giá thấp nhất
    15.1
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    818,400
  • GT Mua
    18.28 (Tỷ)
  • GT Bán
    4.94 (Tỷ)
  • Room còn lại
    30.03 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 01/03/2018
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 31.3
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 241,427,969
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 29/10/2025: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 31.5%
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 30%
- 14/10/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 22/08/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 26/07/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.67
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.41
  •        P/E :
    24.51
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    18.52
  •        P/B:
    1.42
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    7,881,490
  • KLCP đang niêm yết:
    244,119,369
  • KLCP đang lưu hành:
    5,007,306,879
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    81,619.10
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 35,968,283,215 31,894,592,098 36,772,242,585 35,290,234,806
Giá vốn hàng bán 35,816,209,648 31,512,257,003 35,741,877,990 34,281,707,958
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 152,073,566 382,335,095 1,030,364,595 1,008,526,848
Lợi nhuận tài chính 129,795,646 361,699,984 323,707,395 389,153,502
Lợi nhuận khác 7,938,949 10,295,106 7,583,838 -5,578,127
Tổng lợi nhuận trước thuế -102,043,808 471,518,871 981,233,980 1,051,306,047
Lợi nhuận sau thuế -89,126,262 399,450,059 846,912,239 908,594,979
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -89,842,824 398,719,235 845,889,011 907,545,619
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 71,632,062,869 60,656,836,535 68,396,721,667 68,425,606,054
Tổng tài sản 88,446,412,214 76,971,872,692 84,172,019,147 83,843,658,085
Nợ ngắn hạn 32,049,331,976 20,170,814,614 26,763,036,283 25,530,058,563
Tổng nợ 32,914,156,385 21,034,413,601 27,624,646,081 26,389,914,914
Vốn chủ sở hữu 55,532,255,829 55,937,459,091 56,547,373,066 57,453,743,171
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.