MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

DMC

 Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế Domesco (HOSE)

Công ty CP Xuất nhập khẩu Y tế Domesco - DMC
Ngày 25/4/1980 UBND tỉnh Đồng Tháp do Đồng chí Nguyễn Thanh Phong, Chủ tịch tỉnh Đồng Tháp lúc bấy giờ đã ký quyết định thành lập Trạm Vật Tư Sửa Chữa Thiết Bị Ngành Y Tế, với nhiệm vụ chính là là cung cấp, sửa chữa trang thiết bị Y tế cho Tỉnh nhà, nhằm đáp ứng nhu cầu cấp thiết về trang thiết bị y tế trong điều trị cho nhân dân trong tỉnh. Đây là khởi đầu cho sự hình thành Công ty Cổ phần Xuất Nhập khẩu Y tế DOMESCO sau này.
Cập nhật:
15:15 T3, 04/11/2025
59.50
  -0.5 (-0.83%)
Khối lượng
400
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    60
  • Giá trần
    64.2
  • Giá sàn
    55.8
  • Giá mở cửa
    59.5
  • Giá cao nhất
    59.5
  • Giá thấp nhất
    59.5
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    43.28 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 25/12/2006
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 130.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 10,700,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 11/09/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 13/09/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 21/09/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 14/09/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 25/10/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 08/10/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 09/09/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 27/12/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 13/07/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 16/06/2016: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 30%
- 31/05/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 09/09/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 04/03/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 28/07/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 17/01/2014: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 50%
- 12/11/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 07/05/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 10/01/2012: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 24/08/2009: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 30%
- 23/04/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    5.28
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    5.28
  •        P/E :
    11.26
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    45.97
  •        P/B:
    1.29
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    830
  • KLCP đang niêm yết:
    34,727,465
  • KLCP đang lưu hành:
    34,727,465
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    2,066.28
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 570,831,087 469,228,903 510,441,176 529,683,797
Giá vốn hàng bán 430,102,547 373,041,048 425,154,978 456,485,768
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 140,405,695 96,088,173 85,133,078 72,410,376
Lợi nhuận tài chính 2,100,047 10,604,975 -1,357,068 7,545,473
Lợi nhuận khác 382,365 779,395 168,150 442,942
Tổng lợi nhuận trước thuế 96,115,588 58,804,782 39,669,548 34,908,899
Lợi nhuận sau thuế 76,879,342 47,029,077 31,712,945 27,912,217
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 76,879,342 47,029,077 31,712,945 27,912,217
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 1,513,380,369 1,481,498,865 1,504,864,081 1,662,860,025
Tổng tài sản 1,826,739,355 1,828,836,214 1,852,303,214 1,873,121,859
Nợ ngắn hạn 213,712,539 168,743,790 283,211,787 276,095,913
Tổng nợ 214,173,589 169,239,234 283,717,949 276,624,377
Vốn chủ sở hữu 1,612,565,765 1,659,596,980 1,568,585,265 1,596,497,482
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.