MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

HPG

 Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát (HOSE)

Tập đoàn Hòa Phát - HPG
Khởi đầu từ một Công ty chuyên buôn bán các loại máy xây dựng từ tháng 8/1992, Hòa Phát lần lượt mở rộng sang các lĩnh vực Nội thất (1995), Ống thép (1996), Thép (2000), Điện lạnh (2001), Bất động sản (2001). Năm 2007, Hòa Phát tái cấu trúc theo mô hình Tập đoàn, trong đó Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát giữ vai trò là Công ty mẹ cùng các Công ty thành viên và Công ty liên kết. Ngày 15/11/2007, Hòa Phát chính thức niêm yết cổ phiếu trên thị trường chứng khoán Việt Nam với mã chứng khoán HPG.
DANH HIỆU, GIẢI THƯỞNG
2025 Top 100 doanh nghiệp lớn nhất Đông Nam Á
2024 Top 3 doanh nghiệp tư nhân lớn nhất Việt Nam
2024 Thương hiệu quốc gia Việt Nam
2022 Thương hiệu quốc gia Việt Nam
2022 Doanh nghiệp tư nhân lớn nhất Việt Nam
2022 Top 50 Doanh nghiệp kinh doanh hiệu quả nhất Việt Nam
Cập nhật:
15:15 T3, 04/11/2025
26.75
  0.7 (2.69%)
Khối lượng
37,767,100
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    26.05
  • Giá trần
    27.85
  • Giá sàn
    24.25
  • Giá mở cửa
    26.15
  • Giá cao nhất
    26.85
  • Giá thấp nhất
    25.95
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    -1,015,509
  • GT Mua
    57.58 (Tỷ)
  • GT Bán
    84.75 (Tỷ)
  • Room còn lại
    30.44 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 15/11/2007
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 127.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 132,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 26/06/2025: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20%
- 23/05/2024: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
- 17/06/2022: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 30%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 31/05/2021: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 35%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 29/07/2020: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 04/06/2019: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 30%
- 12/06/2018: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 40%
- 16/06/2017: Bán ưu đãi, tỷ lệ 20%
- 30/03/2017: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 50%
- 25/08/2016: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 15%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 08/05/2015: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 30%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 26/01/2015: Phát hành cho CBCNV 6,735,000
- 24/04/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 03/09/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 25/10/2012: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 30/01/2012: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
- 12/10/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 14/04/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.88
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.88
  •        P/E :
    14.26
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    16.34
  •        P/B:
    1.61
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    29,624,800
  • KLCP đang niêm yết:
    7,675,465,855
  • KLCP đang lưu hành:
    7,675,465,855
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    205,318.71
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 35,232,197,603 37,950,635,502 36,286,185,846 36,793,873,449
Giá vốn hàng bán 30,126,073,473 32,197,520,628 29,320,796,626 30,320,155,129
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 4,364,908,953 5,424,153,925 6,589,722,486 6,087,261,275
Lợi nhuận tài chính -314,582,345 -532,512,400 -481,278,373 -361,307,262
Lợi nhuận khác -16,123,002 33,183,338 11,597,161 57,288,456
Tổng lợi nhuận trước thuế 3,286,673,464 3,839,765,349 4,972,383,494 4,628,313,172
Lợi nhuận sau thuế 2,809,591,678 3,349,805,416 4,264,524,106 4,012,252,317
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 2,806,801,099 3,344,284,694 4,256,754,778 3,988,318,475
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 87,078,573,452 88,914,195,574 97,606,077,664 95,425,988,116
Tổng tài sản 224,426,091,790 228,861,587,788 242,224,530,919 246,171,338,288
Nợ ngắn hạn 75,503,442,848 77,298,523,955 86,411,629,012 83,163,272,833
Tổng nợ 109,842,249,570 110,864,708,699 119,865,026,006 118,655,326,188
Vốn chủ sở hữu 114,647,455,347 117,996,879,089 122,359,504,913 127,516,012,099
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.