MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

NKG

 Công ty Cổ phần Thép Nam Kim (HOSE)

CTCP Thép Nam Kim - NAKISCO - NKG
Công ty Cổ phần Thép Nam Kim được thành lập vào ngày 23/12/2002, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 3700477019 do Phòng Đăng ký Kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư Tỉnh Bình Dương cấp lần đầu ngày 23/12/2002, đăng ký thay đổi lần thứ 25, ngày 25/07/2019. Trụ sở chính đặt tại Lô A1, Đường Đ2, KCN Đồng An 2, Phường Hòa Phú, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương. Năm 2011: Công ty Cổ phần Thép Nam Kim chính thức được niêm yết trên sàn chứng khoán vào ngày 14/01/2011 với mã cổ phiếu NKG.
Cập nhật:
15:15 T3, 04/11/2025
16.80
  0.6 (3.7%)
Khối lượng
12,613,500
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    16.2
  • Giá trần
    17.3
  • Giá sàn
    15.1
  • Giá mở cửa
    16.25
  • Giá cao nhất
    16.8
  • Giá thấp nhất
    15.8
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    413,600
  • GT Mua
    11.46 (Tỷ)
  • GT Bán
    4.51 (Tỷ)
  • Room còn lại
    44.85 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 14/01/2011
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 29.9
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 23,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 19/12/2024: Bán ưu đãi, tỷ lệ 50%
                           Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20%
- 03/06/2022: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 22/12/2021: Phát hành cho CBCNV 1,000,000
- 23/08/2021: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 13%
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 7%
- 21/12/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
- 11/06/2018: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 40%
- 16/11/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 16/10/2017: Phát hành riêng lẻ 30,000,000
- 12/07/2017: Phát hành cho CBCNV 948,545
- 17/05/2017: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 50%
- 04/11/2016: Phát hành riêng lẻ 16,000,000
- 29/01/2016: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 14%
- 29/09/2015: Phát hành cho CBCNV 798,000
- 03/07/2015: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 8%
- 04/07/2014: Phát hành riêng lẻ 10,000,000
- 13/09/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.50
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.50
  •        P/E :
    33.43
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    17.05
  •        P/B:
    0.99
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    7,325,070
  • KLCP đang niêm yết:
    447,570,881
  • KLCP đang lưu hành:
    447,570,881
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    7,519.19
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 4,498,919,760 4,108,300,018 3,827,079,691 3,789,398,683
Giá vốn hàng bán 4,168,287,024 3,826,891,736 3,538,475,725 3,592,972,572
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 300,837,426 263,257,778 270,019,177 180,077,452
Lợi nhuận tài chính -66,471,782 -17,790,451 -83,331,575 -11,822,212
Lợi nhuận khác 59,254 4,303,567 94,178,533 -309,921
Tổng lợi nhuận trước thuế 15,626,340 81,071,141 112,278,440 58,869,357
Lợi nhuận sau thuế 18,415,297 65,404,798 91,593,970 49,532,399
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 18,415,297 65,404,798 91,593,970 49,532,399
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 10,202,370,501 10,190,697,992 10,521,596,976 9,706,183,140
Tổng tài sản 13,519,085,553 14,216,025,687 16,479,389,197 16,473,047,629
Nợ ngắn hạn 7,620,886,731 6,518,009,904 7,484,927,766 6,765,831,398
Tổng nợ 7,647,678,978 6,699,819,479 8,898,769,507 8,839,509,468
Vốn chủ sở hữu 5,871,406,574 7,516,206,208 7,580,619,689 7,633,538,161
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.