MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

GIL

 Công ty Cổ phần Sản xuất Kinh doanh Xuất nhập khẩu Bình Thạnh (HOSE)

CTCP Sản Xuất Kinh doanh Xuất nhập khẩu Bình Thạnh - Gilimex - GIL
Tiền thân của Công ty Cổ phần Sản xuất Kinh doanh và Xuất Nhập khẩu Bình Thạnh là Công ty Cung ứng hàng xuất khẩu Quận Bình Thạnh, được thành lập năm 1982 theo Quyết định số 39/QĐ-UB ngày 19/3/1982 của UBND Tp.HCM. Thực hiện chủ trương cổ phần hóa của Nhà nước, Công ty Sản xuất Kinh doanh Xuất Nhập khẩu Bình Thạnh đã tiến hành cổ phần hóa chuyển đổi từ Doanh nghiệp Nhà nước sang Công ty Cổ phần theo Quyết định số 134/2000/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ban hành ngày 24/11/2000 với - Vốn Điều lệ ban đầu là 12 tỷ đồng.
Cập nhật:
15:15 T3, 04/11/2025
15.85
  0.5 (3.26%)
Khối lượng
294,400
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    15.35
  • Giá trần
    16.4
  • Giá sàn
    14.3
  • Giá mở cửa
    15.1
  • Giá cao nhất
    15.85
  • Giá thấp nhất
    14.9
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    2,396
  • GT Mua
    0.16 (Tỷ)
  • GT Bán
    0.12 (Tỷ)
  • Room còn lại
    48.62 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 02/01/2002
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 38.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 2,550,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 08/11/2024: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 45.25%
- 11/01/2023: Phát hành cho CBCNV 1,000,000
- 09/09/2022: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 15%
- 12/08/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 22/04/2022: Phát hành riêng lẻ 16,800,000
- 18/08/2021: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20%
- 16/06/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 18/08/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 14/04/2020: Bán ưu đãi, tỷ lệ 50%
- 19/08/2019: Phát hành cho CBCNV 919,199
- 18/06/2019: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 21%
- 18/09/2018: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 37%
- 05/06/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 15/06/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 17/06/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 11/06/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 50%
- 04/03/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 50%
- 01/07/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 26/11/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 28/05/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 25/08/2012: Phát hành cho CBCNV 600,000
- 19/04/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 27/09/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 14/12/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 13/05/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    -0.85
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    -0.85
  •        P/E :
    -18.74
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    23.20
  •        P/B:
    0.66
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    193,080
  • KLCP đang niêm yết:
    101,600,066
  • KLCP đang lưu hành:
    101,596,218
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    1,610.30
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 191,762,906 126,021,140 128,933,218 198,146,058
Giá vốn hàng bán 144,970,176 103,274,034 117,944,690 181,068,539
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 46,765,906 22,747,106 10,988,528 17,077,518
Lợi nhuận tài chính 6,171,969 13,788,743 -9,030,536 -1,576,759
Lợi nhuận khác 26,529,316 -230,706 -13,450,117 12,218
Tổng lợi nhuận trước thuế 28,554,448 5,320,743 -69,368,653 -31,748,952
Lợi nhuận sau thuế 14,284,548 2,104,675 -71,641,892 -32,994,576
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 14,229,805 2,867,000 -70,693,948 -32,335,611
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 2,751,058,447 2,973,556,086 2,977,929,604 3,126,722,010
Tổng tài sản 3,166,928,624 3,468,065,196 3,475,171,020 3,630,450,283
Nợ ngắn hạn 428,730,213 359,629,051 386,431,640 570,078,100
Tổng nợ 698,083,517 920,859,331 1,001,100,533 1,190,880,559
Vốn chủ sở hữu 2,560,784,343 2,547,205,865 2,474,070,487 2,439,569,724
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.