MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

MSH

 Công ty cổ phần May Sông Hồng (HOSE)

Công ty cổ phần May Sông Hồng - SH. GARNY - MSH
Công ty CP May Sông Hồng là một trong những nhà máy sản xuất hàng may mặc và chăn ga gối đệm lớn hàng đầu Việt Nam. Với hơn 20 xưởng sản xuất được xây dựng và quản lý tập trung trong phạm vi tỉnh Nam Định, có lợi thế về vị trí địa lý gần sân bay, cảng biển, nguồn nhân lực được đào tạo có chất lượng với chi phí cạnh tranh, bộ máy quản lý là người Việt Nam, kết hợp thêm việc tuyển dụng các chuyên viên quốc tế đầu ngành, công ty đã và đang trở thành đối tác tin cậy của rất nhiều thương hiệu thời trang nổi tiếng trên toàn thế giới.
Cập nhật:
15:15 T3, 04/11/2025
38.00
  -1 (-2.56%)
Khối lượng
895,300
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    39
  • Giá trần
    41.7
  • Giá sàn
    36.3
  • Giá mở cửa
    39
  • Giá cao nhất
    39
  • Giá thấp nhất
    36.8
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    22,100
  • GT Mua
    2.73 (Tỷ)
  • GT Bán
    1.89 (Tỷ)
  • Room còn lại
    44.94 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 28/11/2018
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 54.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 47,628,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 02/06/2025: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 50%
- 29/11/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 35%
- 05/12/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 08/12/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 07/06/2022: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 50%
- 09/12/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 45%
- 11/12/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 45%
- 17/04/2019: Phát hành cho CBCNV 2,381,400
- 11/12/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 40%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    5.65
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    5.65
  •        P/E :
    6.73
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    19.37
  •        P/B:
    1.72
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    406,970
  • KLCP đang niêm yết:
    112,521,020
  • KLCP đang lưu hành:
    112,521,020
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    4,275.80
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 1,428,376,237 1,036,175,971 1,466,807,524 1,646,711,714
Giá vốn hàng bán 1,141,974,289 845,124,070 1,158,351,605 1,296,976,852
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 286,401,948 191,051,901 308,455,920 349,734,863
Lợi nhuận tài chính 41,580,654 21,594,233 47,787,885 34,760,419
Lợi nhuận khác -7,116,794 -1,620,894 -1,057,359 -2,709,926
Tổng lợi nhuận trước thuế 208,428,911 108,814,412 218,572,427 244,697,702
Lợi nhuận sau thuế 170,353,720 87,205,832 179,956,395 200,704,635
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 170,353,720 84,427,309 179,956,395 200,704,635
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 3,249,615,904 3,045,395,627 3,495,719,032 3,654,280,724
Tổng tài sản 4,520,599,554 4,344,075,412 4,790,907,529 4,960,374,135
Nợ ngắn hạn 1,860,132,583 1,599,197,079 1,906,555,425 1,860,463,991
Tổng nợ 2,467,655,848 2,201,500,285 2,513,408,114 2,480,469,661
Vốn chủ sở hữu 2,052,943,705 2,142,575,128 2,277,499,415 2,479,904,474
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.