MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

HNM

 Công ty Cổ phần Sữa Hà Nội (UpCOM)

CTCP Sữa Hà Nội - Hanoimilk
Công ty Cổ phần sữa Hà Nội (Hanoimilk) được thành lập năm 2001 và chính thức đi vào hoạt động năm 2003. Hiện nay, Công ty đã lớn mạnh và trở thành một trong những doanh nghiệp hàng đầu của ngành công nghiệp chế biến sữa. Hanoimilk dần chiếm lĩnh được thị trường và tạo được niềm tin của người tiêu dùng với những sản phẩm sữa mang nhãn hiêu: IZZI, YOTUTI, sữa tươi HANOIMILK 100%, sữa chua Hanoimilk.
Cập nhật:
14:15 T3, 04/11/2025
8.10
  -0.1 (-1.22%)
Khối lượng
343,400
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    8.2
  • Giá trần
    9.4
  • Giá sàn
    7
  • Giá mở cửa
    8.2
  • Giá cao nhất
    8.2
  • Giá thấp nhất
    8
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    -0.15 (%)
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại HNX:01/03/1900
Với Khối lượng (cp):7,049,500
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):59.5
Ngày giao dịch cuối cùng:12/06/2020
Ngày giao dịch đầu tiên: 27/12/2006
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 0.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 18/09/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 24/06/2015: Phát hành riêng lẻ 7,500,000
- 26/05/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.47
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.47
  •        P/E :
    17.40
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    10.57
  •        P/B:
    0.77
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    271,290
  • KLCP đang niêm yết:
    44,400,000
  • KLCP đang lưu hành:
    44,400,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    359.64
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 191,756,611 194,569,031 183,500,113 154,686,195
Giá vốn hàng bán 162,421,988 166,764,890 149,595,372 124,930,870
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 25,224,902 25,436,961 32,777,021 27,980,512
Lợi nhuận tài chính -151,658 1,023,838 -4,828,560 -1,611,805
Lợi nhuận khác 233,930 4,203,941 -577 -264,381
Tổng lợi nhuận trước thuế 7,480,538 10,093,070 6,246,715 2,012,464
Lợi nhuận sau thuế 5,983,831 8,073,112 4,999,446 1,609,971
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 5,983,831 8,073,112 4,999,446 1,609,971
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 383,309,244 410,775,798 463,314,832 513,551,669
Tổng tài sản 605,549,255 628,387,828 683,738,599 736,731,560
Nợ ngắn hạn 129,878,405 144,635,691 94,996,462 170,115,115
Tổng nợ 129,878,405 144,635,691 194,996,462 267,365,115
Vốn chủ sở hữu 475,670,850 483,752,137 488,742,137 469,366,445
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.