MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

MNB

 Tổng Công ty May Nhà Bè - Công ty Cổ phần (UpCOM)

Logo Tổng Công ty May Nhà Bè - Công ty Cổ phần - MNB>
Xí nghiệp May Nhà Bè được thành lập trên cơ sở sáp nhập Xí nghiệp May Độc Lập và Xí nghiệp May Cửu Long năm 1980. Ngành nghề kinh doanh chính của Công ty bao gồm: sản xuất may mặc, kinh doanh các sản phẩm dệt may, và kinh doanh bất động sản(xây dựng nhà ở). Đến nay MNB đã phát triển thành một Tổng Công ty có 38 đơn vị và xí nghiệp thành viên, 30,000 cán bộ công nhân viên, 25,000 máy móc thiết bị chuyên dùng hiện đại.
Cập nhật:
14:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • P
    Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Ngày giao dịch đầu tiên: 24/04/2018
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 30.8
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 18,200,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 15/08/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 06/06/2024: Phát hành cho CBCNV 890,000
- 30/05/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 10/08/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 01/12/2022: Phát hành cho CBCNV 910,000
- 11/08/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 28/05/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 03/06/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 25/04/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 09/05/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    5.57
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    5.57
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    23.67
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    100
  • KLCP đang niêm yết:
    20,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    20,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Số liệu EPS tính tới Quý II năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 1,305,594,427 1,402,087,352 1,010,140,159 1,330,748,915
Giá vốn hàng bán 1,057,356,724 1,138,985,636 813,765,716 1,106,059,561
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 246,504,847 262,124,141 194,151,260 223,281,740
Lợi nhuận tài chính -25,910,021 -7,812,141 -9,549,349 -15,396,555
Lợi nhuận khác 6,059,300 -1,007,827 3,968,651 10,262,350
Tổng lợi nhuận trước thuế 56,831,327 57,308,076 43,131,899 52,716,021
Lợi nhuận sau thuế 46,907,074 47,102,710 35,166,210 43,319,619
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 31,946,942 31,157,370 23,547,984 24,837,799
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 2,212,970,106 2,368,459,360 2,064,541,186 2,252,644,082
Tổng tài sản 2,988,422,663 3,155,930,871 2,835,422,156 3,041,834,169
Nợ ngắn hạn 2,324,607,987 2,454,648,019 2,109,622,053 2,297,841,980
Tổng nợ 2,520,196,732 2,644,088,053 2,292,887,429 2,478,427,931
Vốn chủ sở hữu 468,225,931 511,842,817 542,534,727 563,406,237
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.