MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

PEC

 Công ty Cổ phần Cơ khí Điện lực (UpCOM)

Công ty Cổ phần Cơ khí Điện lực - PEC
Công ty cổ phần Cơ khí Điện lực (PEC) là thành viên của Tập đoàn Điện lực Việt Nam, được thành lập theo Quyết định số 111/QĐ-BCN ngày 13/10/2004 của Bộ Công nghiệp (nay là Bộ Công thương) trên cơ sở cổ phần hóa doanh nghiệp Nhà nước (Nhà máy Cơ khí Yên Viên) thành Công ty cổ phần Cơ khí Điện lực. Ngành nghề kinh doanh: sản xuất các cấu kiện kim loại; rèn, dập, ép kim loại; đúc sắt thép;...
Đưa cp vào diện cảnh báo từ 18.5.2023do báo cáo tài chính hợp nhất có ý kiến kiểm toán ngoại trừ 03 năm liên tiếp
Cập nhật:
14:15 T3, 04/11/2025
10.00
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    10
  • Giá trần
    11.5
  • Giá sàn
    8.5
  • Giá mở cửa
    0
  • Giá cao nhất
    0
  • Giá thấp nhất
    0
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    49.00 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 06/10/2010
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 26.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 2,430,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 19/10/2017: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 6%
- 30/08/2016: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 8%
- 25/03/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 16/01/2015: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 12%
- 28/03/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.13
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.13
  •        P/E :
    74.09
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    3.06
  •        P/B:
    3.26
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    n/a
  • KLCP đang niêm yết:
    3,115,409
  • KLCP đang lưu hành:
    3,115,409
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    31.15
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp       Quý 1- 2009 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 114,450,098 27,320,200 7,251,181 9,201,155
Giá vốn hàng bán 105,692,253 24,738,030 27,739,490 4,350,761
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 8,757,845 2,582,170 -20,787,771 4,850,394
Lợi nhuận tài chính -7,895,064 -2,925,232 -20,409,159 -2,144,473
Lợi nhuận khác -7,489 3,770,797 3,412,610 621,700
Tổng lợi nhuận trước thuế -5,995,514 -246,851 -48,394,774 420,475
Lợi nhuận sau thuế -5,995,514 -246,851 -48,394,774 420,475
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -5,995,514 -246,851 -48,394,774 420,475
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 209,933,752 170,911,437 103,688,278 89,896,868
Tổng tài sản 247,592,413 207,747,536 106,854,045 90,986,415
Nợ ngắn hạn 173,255,124 138,425,227 88,093,341 57,317,379
Tổng nợ 188,906,152 149,308,126 96,809,408 81,441,682
Vốn chủ sở hữu 58,686,261 58,439,410 10,044,637 9,544,733
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.