MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

VKC

 Công ty cổ phần VKC Holdings (UpCOM)

Công ty cổ phần VKC Holdings - VKC
Công ty Cổ phần VKC Holdings tiền thân là công ty cổ phần Cáp Nhựa Vĩnh Khánh được thành lập từ năm 1993. Sau quá trình phát triển, công ty chúng tôi phát triển theo mô hình Holdings và tập trung đầu tư vào các mảng kinh doanh chiến lược: Kinh doanh Lốp xe – Phụ tùng với thương hiệu Vĩnh Khánh, Kinh doanh Cáp – Điện với thương hiệu VCOM và mở rộng thêm những ngành nghề kinh doanh tiềm năng mới.
Đưa cp vào diện hạn chế giao dịch do công ty bị hủy bỏ niêm yết bắt buộc do tổ chức kiểm toán từ chối cho ý kiến đối với BCTC năm 2022
Cập nhật:
14:15 T3, 04/11/2025
1.00
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    1
  • Giá trần
    1.1
  • Giá sàn
    0.9
  • Giá mở cửa
    0
  • Giá cao nhất
    0
  • Giá thấp nhất
    0
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    51.12 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 08/12/2010
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 13.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 13,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 19/01/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 01/08/2016: Bán ưu đãi, tỷ lệ 53.85%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 13/07/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 01/07/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 21/07/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 18/10/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    -6.32
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    -6.32
  •        P/E :
    -0.16
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    -14.06
  •        P/B:
    -0.07
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    13,580
  • KLCP đang niêm yết:
    20,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    19,279,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    19.28
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 6,199,379 7,334,984 7,060,996 4,776,148
Giá vốn hàng bán 7,780,481 16,650,178 9,114,089 5,530,463
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV -1,581,102 -9,315,195 -2,053,093 -779,181
Lợi nhuận tài chính -28,497,108 -11,931,698 -10,482,221 -12,389,705
Lợi nhuận khác 785,103 3,111,650 4,314,943 -547,830
Tổng lợi nhuận trước thuế -77,596,705 -21,529,833 -10,962,906 -15,527,177
Lợi nhuận sau thuế -76,785,881 -22,160,430 -9,227,051 -13,728,572
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -76,785,881 -22,160,430 -9,198,640 -13,680,058
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 195,787,308 193,670,187 194,633,596 193,649,083
Tổng tài sản 255,171,039 243,287,714 247,018,888 236,841,318
Nợ ngắn hạn 475,453,316 485,430,421 497,224,960 506,985,338
Tổng nợ 475,453,316 485,430,421 497,224,960 507,105,635
Vốn chủ sở hữu -220,282,277 -242,142,707 -250,206,072 -270,264,317
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.