MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

DBC

 Công ty Cổ phần Tập đoàn Dabaco Việt Nam (HOSE)

CTCP Tập đoàn Dabaco Việt Nam - DABACO - DBC
Công ty Cổ phần Tập đoàn Dabaco Việt Nam được thành lập ngày 29/3/1996 (tên gọi đầu tiên là Công ty Nông sản Hà Bắc). Ngành nghề kinh doanh chính: sản xuất thức ăn cho gia súc, gia cầm, thủy sản; sản xuất lai tạo giống gia súc, gia cầm; chăn nuôi gia công lợn, gà thương phẩm; giết mổ chế biến thực phẩm; sản xuất bao bì, kinh doanh dịch vụ, thương mại...
Cập nhật:
15:15 T3, 04/11/2025
26.35
  0.55 (2.13%)
Khối lượng
5,071,400
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    25.8
  • Giá trần
    27.6
  • Giá sàn
    24
  • Giá mở cửa
    25.8
  • Giá cao nhất
    26.35
  • Giá thấp nhất
    25
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    153,500
  • GT Mua
    5.6 (Tỷ)
  • GT Bán
    1.55 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại HNX:18/03/2008
Với Khối lượng (cp):7,000,000
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):26.1
Ngày giao dịch cuối cùng:18/07/2019
Ngày giao dịch đầu tiên: 18/03/2008
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 22.5
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 91,099,828
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 07/08/2025: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 15%
- 29/08/2024: Phát hành cho CBCNV 00
- 15/07/2024: Bán ưu đãi, tỷ lệ 33.33%
- 22/06/2022: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 5%
- 05/04/2022: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100%
- 29/09/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 10/06/2021: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
- 16/09/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 06/04/2020: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 15%
- 12/04/2019: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
- 30/03/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 14/03/2017: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
- 20/06/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 04/03/2016: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20%
- 12/11/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 04/02/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 21/11/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 15/05/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2%
- 27/12/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 13/01/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 02/12/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 26/10/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    4.15
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    4.15
  •        P/E :
    6.35
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    20.58
  •        P/B:
    1.28
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    3,108,330
  • KLCP đang niêm yết:
    384,866,667
  • KLCP đang lưu hành:
    384,866,667
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    10,141.24
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 3,779,309,679 3,749,983,189 3,987,198,852 5,021,582,371
Giá vốn hàng bán 3,081,995,068 2,792,163,521 2,995,032,153 4,189,079,582
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 529,239,080 817,186,816 825,063,690 652,166,188
Lợi nhuận tài chính -50,146,317 -50,495,917 -44,706,410 -45,605,157
Lợi nhuận khác 7,250,650 5,019,484 4,370,686 3,620,902
Tổng lợi nhuận trước thuế 263,038,168 536,280,177 536,862,766 365,559,169
Lợi nhuận sau thuế 238,857,423 508,260,468 506,971,329 342,955,569
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 238,857,423 508,260,468 506,971,329 342,955,569
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 7,624,408,851 8,227,485,827 8,380,690,109 9,226,686,008
Tổng tài sản 14,117,990,907 14,411,018,118 14,574,436,415 15,561,866,476
Nợ ngắn hạn 6,417,142,117 6,240,410,453 6,088,959,953 6,460,726,216
Tổng nợ 7,351,924,142 7,176,628,150 6,996,910,119 7,641,384,610
Vốn chủ sở hữu 6,766,066,765 7,234,389,968 7,577,526,297 7,920,481,866
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.