MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

BAX

 Công ty Cổ phần Thống Nhất (HNX)

Logo Công ty Cổ phần Thống Nhất - BAX>
Công ty Cổ phần Thống Nhất chính thức đi vào hoạt động ngày 24/02/2004, được thành lập theo Giấy chứng nhận do Sở Kế hoạch Đầu tư tỉnh Đồng Nai cấp với sự góp vốn của 3 cổ đông sáng lập, vốn điều lệ đăng ký là 82 tỷ đồng. Nhiệm vụ chính: Đầu tư xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng KCN; Đầu tư xây dựng và kinh doanh khu dân cư, khu dịch vụ; Thi công xây dựng các hạng mục công trình trong KCN, khu dân cư và khu dịch vụ; Dịch vụ tư vấn đầu tư và các dịch vụ kinh doanh khác phục vụ khách hàng đầu tư.
Cập nhật:
15:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • P
    Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Ngày giao dịch đầu tiên: 24/03/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 22.1
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 8,200,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 23/04/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 26/12/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 30/07/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 18/12/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 11/05/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 50%
- 09/05/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 50%
- 23/04/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 130.93%
- 29/10/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
- 03/04/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 19/12/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
- 27/05/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 27/12/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 06/04/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 25/05/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 1%
- 15/03/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 19%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    3.83
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    3.83
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    17.84
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    30
  • KLCP đang niêm yết:
    8,200,000
  • KLCP đang lưu hành:
    8,200,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 17,882,863 19,121,469 40,301,487 23,892,214
Giá vốn hàng bán 8,782,676 7,970,371 27,022,897 11,941,237
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 9,100,187 11,151,097 13,278,590 11,950,976
Lợi nhuận tài chính 5,332,502 656,392 5,528,393 624,703
Lợi nhuận khác 95,373 83,036
Tổng lợi nhuận trước thuế 8,016,469 7,430,602 15,425,805 9,014,207
Lợi nhuận sau thuế 6,229,490 5,728,363 12,279,826 7,142,686
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 6,229,490 5,728,363 12,279,826 7,142,686
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 300,182,254 308,449,606 317,225,256 349,868,960
Tổng tài sản 724,328,064 724,849,585 730,300,908 734,882,294
Nợ ngắn hạn 58,911,780 60,708,746 61,803,010 63,438,259
Tổng nợ 513,890,957 511,865,156 509,136,654 506,949,136
Vốn chủ sở hữu 210,437,107 212,984,429 221,164,255 146,306,941
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.