MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

DXP

 Công ty cổ phần Cảng Đoạn Xá (HNX)

CTCP Cảng Đoạn Xá - DOANXA PORT - DXP
Công ty Cổ phần Cảng Đoạn Xá tiền thân là xí nghiệp Xếp dỡ Đoạn Xá, là đơn vị trực thuộc Cảng Hải Phòng, được thành lập theo quyết định số 334/TCCB-LĐ ngày 28/06/1995 của cục Hàng hải Việt Nam. Ngày 19/10/2001, Thủ tướng Chính phủ ký quyết định số 1372/QĐ-TTg, quyết định việc chuyển Xí nghiệp Xếp dỡ Đoạn Xá thành Công ty cổ phần Cảng Đoạn Xá.
Cập nhật:
15:15 T3, 04/11/2025
11.00
  0 (0%)
Khối lượng
190,500
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    11
  • Giá trần
    12.1
  • Giá sàn
    9.9
  • Giá mở cửa
    11
  • Giá cao nhất
    11
  • Giá thấp nhất
    10.5
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    -5,300
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0.06 (Tỷ)
  • Room còn lại
    48.17 (%)
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại HNX:19/01/1900
Với Khối lượng (cp):3,500,000
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):18.5
Ngày giao dịch cuối cùng:24/11/2006
Giao dịch đầu tiên tại HOSE:11/12/2006
Với Khối lượng (cp):3,500,000
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):38.0
Ngày giao dịch cuối cùng:29/05/2009
Ngày giao dịch đầu tiên: 11/12/2006
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 38.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 5,250,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 07/07/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 26/06/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 03/10/2023: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
- 19/09/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 05/07/2023: Phát hành riêng lẻ 25,000,000
- 31/01/2023: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 8%
- 26/01/2022: Phát hành cho CBCNV 1,295,000
- 07/07/2017: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
- 28/07/2016: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 150%
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 50%
- 27/05/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 16/04/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
- 08/05/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 35%
- 17/05/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 50%
- 23/11/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 35%
- 15/04/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 35%
- 04/11/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 22/06/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 14/01/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.33
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.33
  •        P/E :
    8.29
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    14.62
  •        P/B:
    0.75
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    204,420
  • KLCP đang niêm yết:
    59,910,133
  • KLCP đang lưu hành:
    59,910,133
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    659.01
(*) Số liệu EPS tính tới Quý II năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 293,086,866 183,511,713 86,575,465 161,266,326
Giá vốn hàng bán 265,316,897 158,767,692 62,158,860 119,223,462
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 27,769,969 24,744,021 24,416,605 42,042,864
Lợi nhuận tài chính -380,470 4,267,885 6,040,729 6,447,592
Lợi nhuận khác -54,939 14,284 1,569,004
Tổng lợi nhuận trước thuế 19,707,036 21,599,719 21,873,712 36,059,213
Lợi nhuận sau thuế 15,710,711 17,317,536 17,468,858 28,996,611
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 15,710,711 17,317,536 17,468,858 28,996,611
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 409,508,949 537,747,714 493,549,032 566,938,309
Tổng tài sản 878,999,804 1,007,576,955 961,645,435 1,036,473,227
Nợ ngắn hạn 33,883,241 145,094,658 82,112,553 160,648,801
Tổng nợ 33,883,241 145,144,658 82,112,553 160,648,801
Vốn chủ sở hữu 845,116,563 862,432,296 879,532,883 875,824,427
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.