MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

PAP

 Công ty cổ phần Dầu khí Đầu tư Khai thác Cảng Phước An (UpCOM)

CTCP Dầu khí Đầu tư Khai thác Cảng Phước An - PAP
Công ty Cổ Phần Dầu khí Đầu tư Khai thác Cảng Phước An (gọi tắt là PAP) là đơn vị được thành lập vào ngày 29/4/2008 để thực hiện việc đầu tư và khai thác Cảng tổng hợp Phước An do Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam và tỉnh Đồng Nai thỏa thuận hợp tác đầu tư.
Cập nhật:
14:15 T3, 04/11/2025
24.60
  -1.5 (-5.75%)
Khối lượng
200
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    26.1
  • Giá trần
    30
  • Giá sàn
    22.2
  • Giá mở cửa
    24.6
  • Giá cao nhất
    24.6
  • Giá thấp nhất
    24.6
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    NaN
Ngày giao dịch đầu tiên: 14/07/2021
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 0.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 150,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 23/07/2024: Phát hành riêng lẻ 32,000,000
- 11/11/2022: Phát hành riêng lẻ 50,000,000
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    -1.15
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    -1.15
  •        P/E :
    -21.31
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    8.95
  •        P/B:
    2.75
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    n/a
  • KLCP đang niêm yết:
    232,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    232,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    5,707.20
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 2,176,403 13,941,489 43,006,216
Giá vốn hàng bán 19,935,960 66,843,938 95,489,396
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV -17,759,557 -53,156,250 -52,483,180
Lợi nhuận tài chính 10,544,071 -3,232,252 -60,287,311 -62,090,663
Lợi nhuận khác -4,349 213,956 -36,983
Tổng lợi nhuận trước thuế 9,915,955 -23,804,968 -122,603,943 -131,290,972
Lợi nhuận sau thuế 9,915,955 -23,804,968 -122,603,943 -131,290,972
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 9,915,955 -23,804,968 -122,603,943 -131,290,972
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 771,174,829 744,278,577 1,299,637,343 2,929,732,624
Tổng tài sản 6,692,023,687 7,120,908,109 7,677,223,378 11,089,976,569
Nợ ngắn hạn 296,487,298 547,321,807 830,188,865 3,653,738,124
Tổng nợ 4,212,303,758 4,665,103,148 5,344,022,360 9,013,197,279
Vốn chủ sở hữu 2,479,719,929 2,455,804,961 2,333,201,018 2,076,779,291
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.