MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

DAT

 Công ty Cổ phần Đầu tư Du lịch và Phát triển Thủy sản (HOSE)

Logo Công ty Cổ phần Đầu tư Du lịch và Phát triển Thủy sản - DAT>
Công ty cổ phần đầu tư du lịch và phát triển thủy sản ( TRISEDCO ) là một trong những công ty liên kết của tập đoàn Sao Mai. Được thành lập vào năm 2008. Với diện tích quy mô là 5.000 m2 công ty đã đầu tư 02 dây chuyền sản xuất bột cá và mỡ cá được chế biến từ phụ phẩm cá ( như đầu, xương, thịt vụn, nội tạng của cá ...)
Cập nhật:
15:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • P
    Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Ngày giao dịch đầu tiên: 05/11/2015
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 15.6
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 38,100,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 01/07/2024: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
- 09/08/2022: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 14%
- 19/01/2022: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20%
- 24/06/2019: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 5%
- 30/11/2017: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 15%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.89
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.89
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    13.55
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    13,200
  • KLCP đang niêm yết:
    69,228,341
  • KLCP đang lưu hành:
    69,228,614
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 655,358,985 581,184,108 708,604,393 562,655,689
Giá vốn hàng bán 641,627,404 567,305,551 687,539,152 536,493,195
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 13,731,581 13,878,557 21,065,241 26,162,494
Lợi nhuận tài chính 7,138,452 -1,518,229 3,245,169 -1,715,176
Lợi nhuận khác -1,990 7,952,204
Tổng lợi nhuận trước thuế 15,961,416 14,827,671 18,640,424 19,522,252
Lợi nhuận sau thuế 14,317,590 13,344,904 16,708,022 17,570,027
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 14,317,590 13,344,904 16,708,022 17,570,027
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 1,215,365,133 1,181,445,377 1,201,356,965 1,323,360,376
Tổng tài sản 1,521,136,081 1,474,943,739 1,480,973,062 1,592,167,412
Nợ ngắn hạn 620,175,558 554,188,336 547,112,561 641,182,812
Tổng nợ 620,520,945 554,533,722 547,457,947 641,182,812
Vốn chủ sở hữu 900,615,137 920,410,017 933,515,115 950,984,601
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.