MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

HVX

 Công ty Cổ phần Xi măng Vicem Hải Vân (HOSE)

CTCP Xi măng Vicem Hải Vân - HVX
Tiền thân Công ty cổ phần Xi Măng Hải Vân là doanh nghiệp Nhà nước thuộc Tổng Công ty công nghiệp xi măng Việt Nam.Thực hiện Quyết định số 1861/QĐ-XMVN ngày 08/11/2007 về việc phê duyệt phương án cổ phần hoá, Công ty cổ phần xi măng Hải Vân được Tổng Công ty công nghiệp xi măng Việt Nam nắm giữ cổ phần vốn chi phối, có năng lực sản xuất 900.000 tấn/năm.
Đưa cp vào diện kiểm soát từ 19.3.2025 do LNST trên BCTC kiểm toán trong 02 năm gần nhất của TCNY là số âm.
Cập nhật:
15:15 T3, 04/11/2025
2.65
  -0.15 (-5.36%)
Khối lượng
26,700
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    2.8
  • Giá trần
    2.99
  • Giá sàn
    2.61
  • Giá mở cửa
    2.63
  • Giá cao nhất
    2.65
  • Giá thấp nhất
    2.63
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    46.16 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 28/09/2010
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 10.4
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 15,500,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 05/08/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2%
- 17/09/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2%
- 04/09/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
- 07/11/2013: Bán ưu đãi, tỷ lệ 116%
- 10/05/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3,2%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    -0.93
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    -0.93
  •        P/E :
    -2.86
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    7.27
  •        P/B:
    0.36
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    38,050
  • KLCP đang niêm yết:
    38,525,250
  • KLCP đang lưu hành:
    41,525,250
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    110.04
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 87,997,471 86,585,938 127,250,868 117,825,296
Giá vốn hàng bán 83,641,681 79,395,295 114,627,461 107,412,063
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 2,753,650 5,364,465 10,986,211 8,788,461
Lợi nhuận tài chính -835,093 -883,283 -839,161 -719,583
Lợi nhuận khác -75,594 -10,901,286 -10,802,289 -10,364,615
Tổng lợi nhuận trước thuế -6,255,109 -13,725,077 -9,501,488 -8,943,211
Lợi nhuận sau thuế -6,255,109 -13,725,077 -9,501,488 -8,943,211
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -6,255,109 -13,725,077 -9,501,488 -8,943,211
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 125,854,618 106,645,685 121,358,180 116,303,527
Tổng tài sản 603,376,418 575,564,208 578,182,177 559,090,495
Nợ ngắn hạn 268,994,562 254,563,891 266,683,348 256,534,877
Tổng nợ 269,617,658 255,242,302 267,361,759 257,213,288
Vốn chủ sở hữu 333,758,760 320,321,906 310,820,418 301,877,207
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.