MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

TYA

 Công ty Cổ phần Dây và Cáp điện Taya Việt Nam (HOSE)

CTCP Dây và Cáp điện Taya Việt Nam - TYA
Tập đoàn dây và cáp điện TAYA được thành lập từ năm 1955. Hơn 50 năm hoạt động và không ngừng phát triển, TAYA đã trở thành danh nghiệp lớn trong ngành công nghiệp dây cáp điện tại Đài Loan. Năm 1994, với tốc độ tăng trưởng nhanh về kinh tế cùng với chính sách mở cửa, thu hút đầu tư của Chính phủ Việt Nam, TAYA quyết định chọn phương án đầu tư tại đây. Dự án này được triển khai và đã hoàn thành việc xây dựng từ đầu năm 1955. Tháng 7/1955, được sự chấp thuận của nhà nước, Công ty TAYA (Việt Nam) đã chính thức đi vào sản xuất và tiêu thụ sản phẩm.
Cập nhật:
15:15 T4, 05/11/2025
17.45
  -0.05 (-0.29%)
Khối lượng
6,000
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    17.5
  • Giá trần
    18.7
  • Giá sàn
    16.3
  • Giá mở cửa
    17.45
  • Giá cao nhất
    17.5
  • Giá thấp nhất
    17.3
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    12.45 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 15/02/2006
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 34.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 3,653,480
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 23/06/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8.2%
- 27/06/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2.5%
- 29/06/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4%
- 01/07/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9%
- 15/06/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 17.5%
- 11/06/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 17.7%
- 14/06/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 27%
- 13/06/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 06/07/2016: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
- 27/05/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 12/06/2007: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    3.05
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    3.05
  •        P/E :
    5.72
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    16.16
  •        P/B:
    1.08
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    31,730
  • KLCP đang niêm yết:
    6,134,773
  • KLCP đang lưu hành:
    30,680,582
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    535.38
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 523,038,058 492,872,828 613,783,872 397,512,605
Giá vốn hàng bán 470,706,475 443,286,295 545,760,302 362,430,010
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 52,331,582 49,586,533 68,023,570 35,082,595
Lợi nhuận tài chính -969,788 -2,767,991 -3,530,944 -3,922,874
Lợi nhuận khác 120,051 42 -175,837 100,441
Tổng lợi nhuận trước thuế 31,277,874 25,620,768 43,786,661 16,790,790
Lợi nhuận sau thuế 23,552,660 20,734,084 35,349,379 13,902,776
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 23,552,660 20,734,084 35,349,379 13,902,776
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 1,159,973,037 1,269,730,855 1,610,680,173 977,468,983
Tổng tài sản 1,242,483,167 1,350,794,410 1,689,212,281 1,149,936,689
Nợ ngắn hạn 692,868,468 780,445,627 1,110,650,340 654,042,473
Tổng nợ 692,868,468 780,445,627 1,110,650,340 654,042,473
Vốn chủ sở hữu 549,614,699 570,348,782 578,561,941 495,894,217
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.