MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

BTH

 Công ty Cổ phần Chế tạo Biến thế và Vật liệu điện Hà Nội (UpCOM)

Logo Công ty Cổ phần Chế tạo Biến thế và Vật liệu điện Hà Nội - BTH>
Công ty cổ phần chế tạo biến thế và vật liệu điện Hà Nội tiền thân là Nhà máy Chế tạo biến thế thuộc Tổng công ty Thiết bị điện Việt Nam được thành lập từ năm 1963 tại Cơ sở số 10 Trần Nguyên Hãn, Hà Nội. Đây là Nhà máy lớn đầu tiên của Việt Nam được thành lập với nhiệm vụ tự thiết kế, chế tạo máy biến áp điện lực đế phục vụ cho nền kinh tê quốc dân.
Cập nhật:
14:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • P
    Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại HNX:04/01/2008
Với Khối lượng (cp):3,000,000
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):34.0
Ngày giao dịch cuối cùng:07/05/2015
Ngày giao dịch đầu tiên: 27/09/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 7.3
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 3,500,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 06/11/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 250%
- 20/09/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 17%
- 27/06/2018: Phát hành riêng lẻ 21,500,000
- 22/01/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    9.98
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    9.98
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    13.21
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    106,500
  • KLCP đang niêm yết:
    3,500,000
  • KLCP đang lưu hành:
    25,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 384,230,651 12,034,877 5,494,697 4,968,956
Giá vốn hàng bán 117,816,253 6,474,824 1,007,919 2,209,346
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 266,414,399 5,560,053 4,486,778 2,759,611
Lợi nhuận tài chính 10,314,862 9,376,448 9,999,898 11,982,904
Lợi nhuận khác 276,893 2,000 -161,196 101,615
Tổng lợi nhuận trước thuế 272,271,294 13,343,802 12,895,378 13,450,609
Lợi nhuận sau thuế 217,807,081 10,675,042 10,269,676 10,760,487
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 217,807,081 10,675,042 10,269,676 10,760,487
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 1,241,075,150 1,215,037,565 1,121,666,751 1,213,694,794
Tổng tài sản 1,326,264,765 1,296,796,422 1,202,887,636 1,294,379,317
Nợ ngắn hạn 382,916,752 344,033,354 882,555,442 963,153,194
Tổng nợ 382,916,752 344,823,137 883,345,225 964,076,419
Vốn chủ sở hữu 943,348,013 951,973,285 319,542,411 330,302,898
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.