MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

EIC

 Công ty cổ phần EVN Quốc tế (UpCOM)

Logo Công ty cổ phần EVN Quốc tế - EIC>
Tập đoàn Điện lực Việt Nam (EVN) và các đối tác như Công ty cổ phần nhiệt điện Phả Lại, Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam, Tập đoàn Viễn thông Quân đội, Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam, Tổng Công ty cổ phần XNK và XD Việt Nam, Ngân hàng Thương mại cổ phần An Bình, Công ty cổ phần đầu tư Bắc Hà đã xúc tiến thành lập Công ty cổ phần EVN Campuchia (tiền thân của Công ty Cổ phần EVN Quốc tế). Công ty cổ phần EVN Campuchia chính thức đi vào hoạt động vào ngày 01/10/2007.
Cập nhật:
14:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đang giao dịch
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • P
    Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KL Mua
    --
  • KL Bán
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Ngày giao dịch đầu tiên: 02/07/2010
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 14.7
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 36,677,145
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 26/12/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 14/10/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 21/06/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 20/07/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 26%
- 17/11/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 16%
- 22/07/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 14/01/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 09/08/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 09/07/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.16
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.16
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    11.72
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    680
  • KLCP đang niêm yết:
    36,677,145
  • KLCP đang lưu hành:
    36,677,145
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 6,383,536 2,142,805 815,668 265,214
Giá vốn hàng bán 5,359,034 1,715,369 600,575 132,155
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 1,024,503 427,435 215,093 133,059
Lợi nhuận tài chính 1,473,721 1,145,232 45,865,314 1,625,350
Lợi nhuận khác 2,350 2 -3,074
Tổng lợi nhuận trước thuế 467,106 20,609 41,950,664 50,864
Lợi nhuận sau thuế 464,756 16,487 41,954,786 40,691
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 464,756 16,487 41,954,786 40,691
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 106,797,274 106,267,743 149,068,350 130,386,614
Tổng tài sản 423,785,008 422,967,752 465,489,333 446,528,571
Nợ ngắn hạn 32,210,356 31,994,779 35,538,359 16,536,906
Tổng nợ 32,253,816 32,035,269 35,561,869 16,560,416
Vốn chủ sở hữu 391,531,192 390,932,483 429,927,464 429,968,155
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.