MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

DTK

 Tổng công ty Điện lực TKV - CTCP (HNX)

Logo Tổng công ty Điện lực TKV - CTCP - DTK>
Tổng Công ty Điện lực TKV - CTCP tiền thân là Công ty TNHH MTV 100% vốn nhà nước thuộc Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam, được thành lập theo quyết định ngày 21/10/2009 của Bộ công Thương. Ngày 15/01/2016, công ty chính thức hoạt động dưới hình thức CTCP. Việc ra đời của Tổng công ty thể hiện chủ trương của Tập đoàn về phát triển kinh doanh đa ngành trên nền sản xuất than, đồng thời đóng góp quan trọng vào phát triển ngành công nghiệp điện lực quốc gia, góp phần đảm bảo an ninh năng lượng quốc gia.
Cập nhật:
15:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đang giao dịch
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • P
    Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KL Mua
    --
  • KL Bán
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Ngày giao dịch đầu tiên: 25/12/2020
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 14.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 680,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 29/05/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 30/05/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4%
- 07/07/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5.5%
- 13/06/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 28/12/2021: Phát hành riêng lẻ 2,767,478
- 11/06/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6.5%
- 04/06/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7.5%
- 30/05/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5.5%
- 30/05/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.13
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.13
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    12.70
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    1,110
  • KLCP đang niêm yết:
    682,767,475
  • KLCP đang lưu hành:
    682,767,475
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Số liệu EPS tính tới Quý II năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 3,547,801,950 3,719,178,727 3,831,876,101 2,471,771,422
Giá vốn hàng bán 3,199,311,269 3,343,368,176 3,327,339,021 2,383,823,459
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 348,490,681 375,810,551 504,537,080 87,947,963
Lợi nhuận tài chính -38,492,796 -4,185,934 -4,802,235 -9,078,216
Lợi nhuận khác 12,187,624 1,175,440 -647,989 2,055,903
Tổng lợi nhuận trước thuế 208,075,517 274,207,885 355,557,537 -7,069,298
Lợi nhuận sau thuế 191,029,436 252,019,991 322,943,217 -2,932,569
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 192,632,106 250,780,872 322,667,864 -3,203,031
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 5,543,120,666 5,737,683,555 5,664,293,701 4,512,896,267
Tổng tài sản 15,557,852,883 15,498,098,973 15,324,998,478 14,195,795,869
Nợ ngắn hạn 5,996,478,608 5,666,808,048 5,401,322,206 4,241,941,864
Tổng nợ 7,032,664,125 6,721,974,484 6,635,825,825 5,509,555,785
Vốn chủ sở hữu 8,525,188,758 8,776,124,489 8,689,172,653 8,686,240,084
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.