MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

DNH

 Công ty Cổ phần Thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi (UpCOM)

CTCP Thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi - DNH
Công ty CP Thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi, trước đây là Nhà máy Thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi, được thành lập vào ngày 21/5/2001 trên cơ sở sáp nhập 2 cụm Nhà máy Thủy điện Đa Nhim - Sông Pha và Hàm Thuận - Đa Mi. Nhà máy Đa Nhim là một trong những công trình thủy điện đầu tiên được xây dựng ở nước ta, thuộc nấc thang trên cùng, khai thác tiềm năng thủy điện to lớn của hệ thống sông Đồng Nai, nằm giáp ranh giữa tỉnh Lâm Đồng và tỉnh Ninh Thuận. Công trình khởi công vào tháng 02/1962, chính thức phát điện tổ máy số 1 và 2 vào ngày 15/01/1964 và đến tháng 12/1964 hoàn thành toàn bộ công trình.
Cập nhật:
09:57 T4, 05/11/2025
46.00
  0 (0%)
Khối lượng
200
Đang giao dịch
  • Giá tham chiếu
    46
  • Giá trần
    52.9
  • Giá sàn
    39.1
  • Giá mở cửa
    46
  • Giá cao nhất
    46
  • Giá thấp nhất
    46
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KL Mua
    0
  • KL Bán
    200
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0.01 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 20/03/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 28.7
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 422,400,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 13/06/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 07/02/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2%
- 13/12/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 18/06/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4.5%
- 08/01/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4%
- 07/12/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 17/07/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 22/05/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 13/02/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 06/02/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 25/07/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 21/06/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 14%
- 25/01/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 14%
- 16/07/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2%
- 28/01/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 14%
- 09/06/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 14/04/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2%
- 03/03/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 17/01/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 31/05/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 28/03/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 23/11/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 27/06/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 11/05/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4%
- 13/03/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 14/07/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2.5%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    2.46
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    2.46
  •        P/E :
    18.66
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    12.86
  •        P/B:
    3.54
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    240
  • KLCP đang niêm yết:
    422,400,000
  • KLCP đang lưu hành:
    422,400,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    19,430.40
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 757,579,420 489,252,068 629,842,689 518,216,605
Giá vốn hàng bán 304,830,989 215,055,685 264,647,178 245,748,604
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 452,748,431 274,196,382 365,195,512 272,468,001
Lợi nhuận tài chính 49,465,599 -55,064,283 -38,121,693 -4,253,610
Lợi nhuận khác 190,097 -10,257 332,751
Tổng lợi nhuận trước thuế 494,948,144 223,790,408 311,625,495 259,927,920
Lợi nhuận sau thuế 403,587,186 184,800,909 250,463,933 209,714,577
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 401,357,129 182,621,726 247,660,653 209,567,828
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 2,427,645,875 1,985,631,540 2,398,303,883 2,357,863,231
Tổng tài sản 7,477,119,578 6,920,607,648 7,234,792,382 7,095,751,446
Nợ ngắn hạn 925,666,040 240,900,721 657,489,829 311,575,593
Tổng nợ 2,208,045,837 1,562,529,453 1,952,410,421 1,603,654,908
Vốn chủ sở hữu 5,269,073,742 5,358,078,195 5,282,381,961 5,492,096,538
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.