MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

SEP

 Công ty Cổ phần Tổng Công ty Thương mại Quảng Trị (UpCOM)

CTCP Tổng công ty Thương mại Quảng Trị - SEPON GROUP - SEP
Công ty cổ phần Tổng công ty Thương mại Quảng Trị tiền thân là Đại lý Bách hoá thực phẩm Đông Hà, thành lập tháng 5/1973. Tháng 1/1993, Công ty Thương mại Quảng Trị được thành lập trên cơ sở hợp nhất Công ty Thương nghiệp Tổng hợp Quảng Trị và Công ty Thương nghiệp Đông Hà theo quyết định số 139/2005/QĐ-TTg ngày 13/6/2005). Lĩnh vực kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu vật tư, thiết bị, hàng tiêu dùng, Sản xuất và xuất khẩu Tinh bột sắn và các mặt hàng nông sản khác, Dịch vụ nhà hàng, khách sạn...
Cập nhật:
10:13 T4, 05/11/2025
20.90
  0.4 (1.95%)
Khối lượng
3,300
Đang giao dịch
  • Giá tham chiếu
    20.5
  • Giá trần
    23.5
  • Giá sàn
    17.5
  • Giá mở cửa
    19
  • Giá cao nhất
    20.9
  • Giá thấp nhất
    19
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KL Mua
    0
  • KL Bán
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    NaN
Ngày giao dịch đầu tiên: 06/02/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 10.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 7,500,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 30/05/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5.1%
- 23/05/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 17.2%
- 12/05/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 16.2%
- 23/06/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 29/11/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 25/05/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12.55%
- 03/12/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 18%
- 25/05/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20.27%
- 27/06/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15.72%
- 28/06/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15.446%
- 29/06/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 14.73%
- 23/02/2017: Phát hành riêng lẻ 900,000
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.60
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.60
  •        P/E :
    34.80
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    10.99
  •        P/B:
    1.90
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    410
  • KLCP đang niêm yết:
    8,400,000
  • KLCP đang lưu hành:
    8,400,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    175.56
(*) Số liệu EPS tính tới năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp       Quý 3- 2016 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 1,075,351,941 1,361,335,754 1,435,537,720 1,494,927,993
Giá vốn hàng bán 942,699,111 1,210,170,753 1,270,945,153 1,356,179,564
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 132,652,830 151,165,001 164,592,567 138,748,430
Lợi nhuận tài chính -23,316,012 -33,821,715 -37,698,709 -45,118,765
Lợi nhuận khác 68,192 -254,738 -8,088,456 263,672
Tổng lợi nhuận trước thuế 25,115,757 16,017,406 17,031,140 5,045,384
Lợi nhuận sau thuế 25,115,757 16,017,406 17,031,140 5,045,384
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 25,115,757 16,017,406 17,031,140 5,045,384
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 214,428,458 237,073,256 207,066,287 263,055,040
Tổng tài sản 529,689,767 618,782,173 593,495,179 687,249,871
Nợ ngắn hạn 242,917,761 258,320,599 167,765,841 232,086,859
Tổng nợ 426,870,237 516,158,679 489,537,602 594,937,428
Vốn chủ sở hữu 102,819,530 102,623,494 103,957,576 92,312,443
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.