MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

VGL

 CTCP Mạ kẽm công nghiệp Vingal - Vnsteel (UpCOM)

Logo CTCP Mạ kẽm công nghiệp Vingal - Vnsteel - VGL>
Công ty Cổ Phần Mạ Kẽm Công Nghiệp VINGAL-VNSTEEL là một liên doanh giữa Tổng Công Ty Thép Việt Nam, Tập Đoàn Delta (Úc) và Công ty TNHH Thép Việt được thành lập năm 1995. Công ty Vingal sản xuất và kinh doanh 3 lĩnh vực chính: Sản xuất ống thép: Công suất: 30.000 tấn/năm; Gia công cơ khí: Công suất 12.000 tấn/năm; Mạ kẽm nhúng nóng: Công suất 60.000 tấn/năm.
Cập nhật:
14:15 T4, 05/11/2025
18.30
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    18.3
  • Giá trần
    21
  • Giá sàn
    15.6
  • Giá mở cửa
    0
  • Giá cao nhất
    0
  • Giá thấp nhất
    0
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    49.00 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 15/08/2016
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 12.6
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 9,325,155
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 02/06/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 16%
- 03/06/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 07/06/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 09/05/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 29/04/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 18%
- 21/05/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 24/05/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 17%
- 09/06/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.96
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.96
  •        P/E :
    9.36
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    12.76
  •        P/B:
    1.43
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    150
  • KLCP đang niêm yết:
    9,325,155
  • KLCP đang lưu hành:
    9,325,155
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    170.65
(*) Số liệu EPS tính tới năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2016 Quý 3- 2017 Quý 1- 2018 Quý 3- 2018 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 381,641,186 335,511,964 335,511,964 357,653,909
Giá vốn hàng bán 327,628,186 282,843,400 282,843,400 298,215,077
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 54,013,000 52,668,564 52,668,564 59,438,832
Lợi nhuận tài chính 235,360 549,457 549,457 757,359
Lợi nhuận khác 53,751 -99,921 -99,921 -231,199
Tổng lợi nhuận trước thuế 23,183,380 22,160,582 22,160,582 22,924,941
Lợi nhuận sau thuế 18,469,980 17,440,255 17,440,255 18,234,066
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 9,420,286 17,440,255 17,440,255 18,234,066
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 112,257,826 122,241,461 122,241,461 133,335,794
Tổng tài sản 141,963,834 147,566,993 147,566,993 155,732,823
Nợ ngắn hạn 21,218,146 30,131,184 30,131,184 36,769,710
Tổng nợ 21,218,146 30,131,184 30,131,184 36,769,710
Vốn chủ sở hữu 120,745,688 117,435,810 117,435,810 118,963,113
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.