MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

VVN

 Tổng Công ty cổ phần Xây dựng công nghiệp Việt Nam (UpCOM)

Tổng CTCP Xây dựng công nghiệp Việt Nam - VINAINCON - VVN
Tổng công ty Xây dựng công nghiệp Việt Nam (VINAINCON) được thành lập ngày 22 tháng 9 năm 1998 theo Quyết định số 63/QĐ-BCN của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp, nay là Bộ Công Thương. Đến ngày 01 tháng 6 năm 2011, VINAINCON chính thức đi vào hoạt động theo mô hình Tổng công ty cổ phần. VINAINCON hiện là nhà Tổng thầu EPC, nhà thầu chìa khóa trao tay nhiều công trình công nghiệp có quy mô vừa và lớn, công trình trọng điểm quốc gia của ngành Công Thương.
Hạn chế giao dịch do VCSH âm trong BCTC bán niên năm 2025
Cập nhật:
14:15 T3, 04/11/2025
3.50
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    3.5
  • Giá trần
    4
  • Giá sàn
    3
  • Giá mở cửa
    0
  • Giá cao nhất
    0
  • Giá thấp nhất
    0
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    NaN
Ngày giao dịch đầu tiên: 17/10/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 17.4
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 55,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    -6.25
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    -6.25
  •        P/E :
    -0.56
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    -43.79
  •        P/B:
    -0.09
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    10
  • KLCP đang niêm yết:
    55,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    55,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    192.50
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2022 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 1,363,215,433 793,248,085 793,248,085 1,068,130,869
Giá vốn hàng bán 1,322,047,481 766,016,916 766,016,916 1,031,387,560
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 39,478,984 23,940,790 23,940,790 33,226,295
Lợi nhuận tài chính -53,927,725 -49,641,694 -49,641,694 -56,422,824
Lợi nhuận khác 11,081,813 378,223 378,223 11,364,949
Tổng lợi nhuận trước thuế -83,679,131 -75,611,820 -75,611,820 -77,581,539
Lợi nhuận sau thuế -87,642,183 -77,825,859 -77,825,859 -81,440,599
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -97,673,065 -82,069,536 -82,069,536 -89,980,704
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 2,853,421,236 2,476,612,458 2,476,612,458 2,554,968,879
Tổng tài sản 4,885,238,988 4,454,484,417 4,454,484,417 4,485,200,457
Nợ ngắn hạn 3,153,626,853 2,855,248,218 2,855,248,218 2,991,441,844
Tổng nợ 6,950,763,134 6,636,923,790 6,636,923,790 6,765,488,210
Vốn chủ sở hữu -2,065,524,146 -2,182,439,373 -2,182,439,373 -2,280,287,753
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.