MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

ADC

 Công ty Cổ phần Mĩ thuật và Truyền thông (HNX)

CTCP Mĩ thuật và Truyền thông - ADC
Công ty được thành lập từ năm 2007. Hoạt động sản xuất của Công ty qua 9 năm phát triển ngày càng được mở rộng về quy mô lẫn chiều sâu, doanh thu phát triển không ngừng. Hiện tại, Công ty liên tục mở rộng với nhiều Trung tâm sách - thiết bị giáo dục tại các quận huyện ở Hà Nội.
Cập nhật:
15:15 T3, 04/11/2025
20.20
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    20.2
  • Giá trần
    22.2
  • Giá sàn
    18.2
  • Giá mở cửa
    0
  • Giá cao nhất
    0
  • Giá thấp nhất
    0
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    -8.24 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 24/12/2010
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 11.3
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 1,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 26/03/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 20/03/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 22/03/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 28/07/2021: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 30%
- 27/05/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 10/02/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 14%
- 08/03/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 14%
- 27/02/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 14%
- 08/03/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 14%
- 08/04/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 18/01/2016: Bán ưu đãi, tỷ lệ 50%
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20%
- 23/10/2014: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20%
- 06/08/2013: Bán ưu đãi, tỷ lệ 40%
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
- 25/02/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    2.81
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    2.81
  •        P/E :
    7.19
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    20.26
  •        P/B:
    1.00
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    n/a
  • KLCP đang niêm yết:
    3,977,936
  • KLCP đang lưu hành:
    3,977,936
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    80.35
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 113,438,515 59,935,468 64,381,424 130,284,674
Giá vốn hàng bán 70,332,974 37,843,191 39,798,145 93,474,584
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 43,105,540 22,092,277 24,583,279 36,810,090
Lợi nhuận tài chính 435,203 277,005 1,499,662 -505,432
Lợi nhuận khác 9,133 117,716 -172,287 -68,294
Tổng lợi nhuận trước thuế 6,088,780 1,824,864 2,139,386 3,947,409
Lợi nhuận sau thuế 4,873,663 1,452,003 1,704,511 3,146,473
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 4,873,663 1,452,003 1,704,511 3,146,473
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 149,560,426 119,125,512 123,344,062 127,836,243
Tổng tài sản 176,032,322 145,076,007 155,413,496 159,582,889
Nợ ngắn hạn 92,733,769 60,442,105 77,834,377 78,989,872
Tổng nợ 92,733,769 60,442,105 77,834,377 78,989,872
Vốn chủ sở hữu 83,298,553 84,633,902 77,579,120 80,593,017
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.