MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

SMN

 Công ty Cổ phần Sách và Thiết bị Giáo dục Miền Nam (HNX)

Logo Công ty Cổ phần Sách và Thiết bị Giáo dục Miền Nam - SMN>
Công ty cổ phần Sách và Thiết bị giáo dục Miền Nam được thành lập theo Quyết định số 313/QĐ-NXBGDVN, ngày 16/3/2010, của Tổng Giám đốc NXBGDVN. Công ty hoạt động tương đương như Tổng đại lí phát hành sách giáo khoa và các sản phẩm giáo dục phục vụ học sinh, giáo viên và nhân dân trong khu vực 17 tỉnh, thành phố phía Nam; Sản xuất, kinh doanh thiết bị giáo dục, văn phòng phẩm và các loại sản phẩm giáo dục khác,…
Cập nhật:
15:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • P
    Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Ngày giao dịch đầu tiên: 14/07/2015
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 12.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 4,405,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 14/03/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 11%
- 15/03/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 11%
- 30/03/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 11%
- 06/01/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 15/01/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 15/01/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 12/01/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 14/01/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    6.23
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    6.23
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    18.08
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    2,500
  • KLCP đang niêm yết:
    4,405,000
  • KLCP đang lưu hành:
    4,396,300
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 39,889,964 18,874,655 166,938,258 120,730,633
Giá vốn hàng bán 25,078,871 14,585,496 144,568,457 102,240,804
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 12,077,756 4,133,071 22,194,877 18,222,063
Lợi nhuận tài chính 4,388,645 173,828 62,068 361,087
Lợi nhuận khác 390,279 12,111 -61,638 230,163
Tổng lợi nhuận trước thuế 1,641,124 66,752 3,920,250 24,334,964
Lợi nhuận sau thuế 603,328 53,402 3,115,975 23,605,762
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 603,328 53,402 3,115,975 23,605,762
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 72,078,904 70,356,422 310,863,614 179,118,332
Tổng tài sản 101,212,298 99,504,631 339,500,497 207,564,745
Nợ ngắn hạn 21,467,002 19,749,111 262,583,785 128,066,831
Tổng nợ 21,467,002 19,749,111 262,583,785 128,066,831
Vốn chủ sở hữu 79,745,296 79,755,520 76,916,713 79,497,914
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.