MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

HDA

 Công ty Cổ phần Hãng sơn Đông Á (HNX)

Logo Công ty Cổ phần Hãng sơn Đông Á - HDA>
Công ty Cổ Phần Hãng Sơn Đông Á chính thức được thành lập và hoạt động dưới hình thức Công ty Cổ Phần ngày 20/11/2006. Đến ngày 27/12/2010, Công ty chính thức được niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam. Sản phẩm chính của Công ty là các loại sơn, bột trét cao cấp và keo chống thấm các loại.
Cập nhật:
15:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • P
    Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Ngày giao dịch đầu tiên: 27/12/2010
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 26.9
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 2,200,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 09/12/2022: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 07/03/2022: Bán ưu đãi, tỷ lệ 100%
- 13/08/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 08/12/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 24/05/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 27/05/2015: Phát hành riêng lẻ 5,600,000
- 12/05/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 27/02/2015: Bán ưu đãi, tỷ lệ 100%
- 26/12/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 30/10/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 06/07/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.01
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.01
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    11.88
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    28,220
  • KLCP đang niêm yết:
    27,599,967
  • KLCP đang lưu hành:
    27,599,967
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 108,607,950 68,804,250 81,822,156 70,098,954
Giá vốn hàng bán 69,161,773 29,054,097 48,190,822 39,600,490
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 25,659,104 27,799,991 23,763,652 24,750,523
Lợi nhuận tài chính -429,561 -917,838 -1,805,186 11,279,819
Lợi nhuận khác 416,221 180,781 422,912 178,777
Tổng lợi nhuận trước thuế 13,766,021 1,991,143 3,303,800 14,835,048
Lợi nhuận sau thuế 10,829,359 1,610,793 2,813,216 14,398,026
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 10,266,047 1,425,475 2,193,737 13,911,882
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 333,062,197 303,912,337 333,950,726 340,084,940
Tổng tài sản 505,964,084 457,897,459 490,867,195 497,804,913
Nợ ngắn hạn 156,544,244 110,630,525 139,469,045 127,470,342
Tổng nợ 162,067,464 114,186,549 144,343,069 135,587,239
Vốn chủ sở hữu 343,896,620 343,710,910 346,524,126 362,217,674
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.