MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

HVT

 Công ty Cổ phần Hóa chất Việt Trì (HNX)

CTCP Hóa chất Việt Trì - VITRICHEM - HVT
Công ty cổ phần Hóa chất Việt Trì tiền thân là Nhà máy Hóa chất Số 1 Việt Trì, là Nhà máy Hóa chất cơ bản đầu tiên của Việt Nam được chính thức khởi công xây dựng vào ngày 04 tháng 11 năm 1959. Ngành nghề kinh doanh chính là sản xuất Xút, Axit HCI, Clo lỏng, Javen, Thủy tinh lỏng, Phân bón tổng hợp NPK, các chất giặt rửa và các sản phẩm có gốc Clo như: BaCI2, CaCI2, ZnCI2.
Cập nhật:
15:15 T3, 04/11/2025
29.90
  0 (0%)
Khối lượng
25,100
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    29.9
  • Giá trần
    32.8
  • Giá sàn
    27
  • Giá mở cửa
    29.9
  • Giá cao nhất
    29.9
  • Giá thấp nhất
    29.3
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    -2,000
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0.06 (Tỷ)
  • Room còn lại
    -0.85 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 08/05/2009
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 26.5
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 4,438,713
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 05/06/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 15/01/2025: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 150%
- 24/06/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 05/01/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 09/08/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 55%
- 17/01/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 17/06/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 03/12/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 09/07/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 25/11/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 23/06/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 13/12/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 21/06/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 22/06/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 29/11/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 28/06/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 07/11/2016: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 40%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 27/06/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 26/06/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 24/07/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9%
- 17/06/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8.5%
- 08/05/2012: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 26/04/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9%
- 12/06/2009: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    3.74
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    3.74
  •        P/E :
    7.98
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    17.42
  •        P/B:
    1.72
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    25,970
  • KLCP đang niêm yết:
    27,470,046
  • KLCP đang lưu hành:
    27,470,046
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    821.35
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 422,465,091 436,069,425 441,542,579 478,646,925
Giá vốn hàng bán 275,563,181 327,857,468 305,343,735 335,158,907
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 93,415,171 64,558,003 76,495,675 86,820,461
Lợi nhuận tài chính -3,153,841 -2,225,211 -2,238,200 -1,880,746
Lợi nhuận khác 369,267 180,237 136,765 -456,139
Tổng lợi nhuận trước thuế 37,893,289 20,264,014 30,536,052 40,152,412
Lợi nhuận sau thuế 30,297,934 16,199,811 24,416,241 31,958,578
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 30,297,934 16,199,811 24,416,241 31,958,578
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 390,419,765 444,226,257 396,533,063 415,930,154
Tổng tài sản 844,860,882 876,974,921 817,492,863 821,169,349
Nợ ngắn hạn 354,163,242 359,693,059 344,022,588 319,946,975
Tổng nợ 389,268,323 404,665,482 370,818,618 342,536,479
Vốn chủ sở hữu 455,592,559 472,309,439 446,674,245 478,632,870
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.