MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

DGC

 Công ty Cổ phần Tập đoàn Hóa chất Đức Giang (HOSE)

Tập đoàn Hóa chất Đức Giang - DGC
Được thành lập từ năm 1963, trải qua hơn 50 năm hình thành và phát triển, Công ty Cổ phần Bột giặt và Hóa chất Đức Giang (DGC) đã nỗ lực không ngừng vươn lên trở thành một trong những doanh nghiệp hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực hóa chất công nghiệp. Với bề dày lịch sử đi đôi với trình độ quản lý, công nghệ hiện đại mang tầm quốc tế, Công ty DGC đã đáp ứng được mọi yêu cầu của khách hàng trong và ngoài nước.
Cập nhật:
15:15 T3, 04/11/2025
94.60
  -0.9 (-0.94%)
Khối lượng
2,784,600
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    95.5
  • Giá trần
    102.1
  • Giá sàn
    88.9
  • Giá mở cửa
    95.1
  • Giá cao nhất
    95.3
  • Giá thấp nhất
    91
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    -44,000
  • GT Mua
    29.73 (Tỷ)
  • GT Bán
    33.9 (Tỷ)
  • Room còn lại
    37.22 (%)
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại HNX:26/08/2014
Với Khối lượng (cp):33,499,366
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):38.5
Ngày giao dịch cuối cùng:20/07/2020
Ngày giao dịch đầu tiên: 26/08/2014
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 37.6
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 129,363,616
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 19/11/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
- 13/04/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 19/12/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
- 21/09/2022: Phát hành cho CBCNV 8,537,213
- 03/06/2022: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 117%
- 29/12/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 07/05/2021: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 15%
- 14/12/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 07/08/2020: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 15%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 20/12/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 08/08/2019: Phát hành cho CBCNV 5,390,000
- 08/05/2019: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 15%
- 11/04/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 16/01/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 17/01/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 11/07/2016: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 18.48%
- 28/04/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12.09%
- 11/01/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 05/06/2015: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 26%
- 27/01/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    8.33
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    8.33
  •        P/E :
    11.35
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    41.02
  •        P/B:
    2.24
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    1,987,330
  • KLCP đang niêm yết:
    379,779,286
  • KLCP đang lưu hành:
    379,778,413
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    35,927.04
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 2,419,713,159 2,811,403,662 2,895,497,270 2,818,109,456
Giá vốn hàng bán 1,531,346,908 -1,830,140,384 1,913,630,831 1,941,202,788
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 886,599,528 980,170,652 980,766,527 875,513,119
Lợi nhuận tài chính 156,263,644 179,793,530 140,964,790 173,274,675
Lợi nhuận khác -1,998,887 48,368 -6,157,097 -3,139,239
Tổng lợi nhuận trước thuế 867,286,718 977,912,812 986,242,584 901,292,277
Lợi nhuận sau thuế 787,355,343 836,790,084 890,782,612 804,550,824
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 749,485,119 809,334,908 853,520,990 751,796,483
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 12,700,160,239 13,428,352,532 14,960,075,167 16,217,423,586
Tổng tài sản 15,820,074,531 16,516,123,241 18,098,375,227 19,424,382,428
Nợ ngắn hạn 2,052,158,104 2,135,460,508 2,827,130,913 3,348,808,331
Tổng nợ 2,119,232,587 2,201,527,917 2,892,371,214 3,413,453,382
Vốn chủ sở hữu 13,700,841,944 14,314,595,324 15,206,004,013 16,010,929,046
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.