MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

VNA

 Công ty Cổ phần Vận tải Biển Vinaship (UpCOM)

Logo Công ty Cổ phần Vận tải Biển Vinaship - VNA>
Công ty Cổ phần Vận tải biển VINASHIP đã tiến hành Đại hội đồng cổ đông thành lập Công ty ngày 21 tháng 12 năm 2006, với tổng số vốn điều lệ là 200 tỷ đồng, trong đó vốn Nhà Nước nắm giữ 51%. Trong lịch sử 27 năm hình thành và phát triển, Công ty đã luôn nỗ lực phấn đấu đạt được những thành tích cao trong sản xuất kinh doanh và góp phần đáng kể vào sự nghiệp xây dựng CNXH và bảo vệ Tổ quốc XHCN.
Cập nhật:
14:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • P
    Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại HOSE:09/09/2008
Với Khối lượng (cp):20,000,000
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):44.0
Ngày giao dịch cuối cùng:21/04/2017
Ngày giao dịch đầu tiên: 09/09/2008
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 1.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 20,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 14/07/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 28/06/2024: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 70%
- 28/11/2008: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.12
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.09
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    16.69
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    1,410
  • KLCP đang niêm yết:
    20,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    33,999,960
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Số liệu EPS tính tới Quý II năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 163,190,785 152,552,133 127,372,766 192,496,179
Giá vốn hàng bán 150,154,433 155,238,386 118,518,064 184,271,201
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 13,036,352 -2,686,253 8,854,702 8,224,978
Lợi nhuận tài chính -7,930,129 8,697,996 -374,856 1,500,503
Lợi nhuận khác -29,900 60,865,621 -11,193 -35,312
Tổng lợi nhuận trước thuế -3,851,495 51,246,887 105,906 336,283
Lợi nhuận sau thuế -3,896,450 41,783,055 82,925 243,195
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -3,896,450 41,783,055 82,925 243,195
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 448,846,512 360,796,527 341,555,102 347,455,492
Tổng tài sản 624,598,300 808,856,859 785,495,118 773,394,550
Nợ ngắn hạn 87,459,608 105,057,391 86,620,063 89,686,599
Tổng nợ 89,219,010 231,694,515 208,249,848 206,017,254
Vốn chủ sở hữu 535,379,290 577,162,345 577,245,270 567,377,296
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.