MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

KSV

 Tổng Công ty Khoáng sản TKV - CTCP (HNX)

Logo Tổng Công ty Khoáng sản TKV - CTCP - KSV>
Tổng công ty Khoáng sản - TKV hoạt động theo mô hình Công ty mẹ- Công ty con (tiền thân là Tổng công ty Khoáng sản Việt Nam) là doanh nghiệp Nhà nước, hạng đặc biệt, được thành lập theo Quyết định số 1118/QĐ/TCCBĐT. Doanh nghiệp hoạt động chủ yếu trong lĩnh vực khai khoáng.
Cập nhật:
15:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • P
    Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại UPCOM:28/07/2016
Với Khối lượng (cp):200,000,000
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):13.0
Ngày giao dịch cuối cùng:17/01/2023
Ngày giao dịch đầu tiên: 02/02/2023
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 30.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 200,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 14/08/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 14/08/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 04/10/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 29/08/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 24/08/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 27/07/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
- 14/08/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2.5%
- 04/06/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6.3%
- 07/08/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 1%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    9.10
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    9.10
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    22.95
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    53,950
  • KLCP đang niêm yết:
    200,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    200,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 3,635,806,963 3,061,685,312 3,921,523,958 3,867,989,201
Giá vốn hàng bán 2,914,052,701 2,433,607,593 3,158,576,759 2,590,163,733
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 721,754,262 628,077,719 762,947,198 1,277,825,469
Lợi nhuận tài chính -63,300,280 -50,560,131 -46,363,727 -37,394,530
Lợi nhuận khác -5,711,637 -560,328 -7,182,819 -5,361,231
Tổng lợi nhuận trước thuế 500,150,318 405,277,556 561,912,618 748,394,604
Lợi nhuận sau thuế 382,868,938 314,084,526 439,995,154 593,985,723
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 422,055,371 330,919,156 471,997,089 594,780,257
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 4,507,552,123 5,281,437,318 5,263,581,261 5,844,201,761
Tổng tài sản 9,551,060,373 10,012,235,591 9,874,401,737 10,285,696,815
Nợ ngắn hạn 4,308,553,174 4,357,888,553 4,489,180,688 4,221,577,115
Tổng nợ 5,602,453,313 5,682,958,343 5,527,737,629 5,318,724,109
Vốn chủ sở hữu 3,948,607,060 4,329,277,248 4,346,664,108 4,966,972,706
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.