MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

HGM

 Công ty cổ phần Cơ khí và Khoáng sản Hà Giang (HNX)

CTCP Cơ khí và Khoáng sản Hà Giang - Ha Giang Mining - HGM
Xí nghiệp Cơ khí Hà Giang, tiền thân của Công ty Cổ phần Cơ khí và Khoáng sản Hà Giang được thành lập năm 1995 và sau đó hợp nhất với Công ty Khai thác và Chế biến Khoáng sản Hà Giang thành Công ty Cơ khí và Khai thác Khoáng sản Hà Giang trực thuộc Ủy ban Nhân dân tỉnh Hà Giang.
Cập nhật:
15:15 T3, 04/11/2025
271.90
  0 (0%)
Khối lượng
5,800
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    271.9
  • Giá trần
    299
  • Giá sàn
    244.8
  • Giá mở cửa
    265
  • Giá cao nhất
    272
  • Giá thấp nhất
    265
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    -2,200
  • GT Mua
    0.27 (Tỷ)
  • GT Bán
    0.87 (Tỷ)
  • Room còn lại
    48.72 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 21/12/2009
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 69.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 6,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 27/08/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 45%
- 26/05/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 88%
- 19/02/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
- 12/11/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 23/02/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 35%
- 17/11/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 04/05/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 21/10/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 04/05/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
- 19/08/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 06/05/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 13/05/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 06/06/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 55%
- 03/08/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 08/05/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 27/12/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 09/06/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 15/01/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 20/04/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 26/08/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 16/05/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 26/11/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 24/09/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 23/07/2013: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100%
- 16/04/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 08/08/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 50%
- 03/03/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    38.13
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    38.13
  •        P/E :
    7.13
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    42.25
  •        P/B:
    6.44
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    9,540
  • KLCP đang niêm yết:
    12,600,000
  • KLCP đang lưu hành:
    12,600,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    3,425.94
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 121,755,653 154,169,801 279,248,876 173,020,691
Giá vốn hàng bán 46,421,138 23,171,601 38,923,576 24,909,455
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 75,334,515 130,998,201 240,325,299 148,111,236
Lợi nhuận tài chính 10,867,103 2,512,918 20,603,714 2,663,922
Lợi nhuận khác -2,536,125 -1,494,095 -221,218 -890,955
Tổng lợi nhuận trước thuế 72,696,493 127,382,659 254,273,547 144,520,330
Lợi nhuận sau thuế 57,909,279 101,906,127 204,900,420 115,616,264
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 57,909,279 101,906,127 204,900,420 115,616,264
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 343,493,875 398,939,818 528,706,092 580,237,808
Tổng tài sản 424,510,780 480,999,163 621,344,978 675,297,893
Nợ ngắn hạn 66,446,558 66,000,790 119,299,050 130,370,672
Tổng nợ 79,276,428 78,827,503 131,995,112 143,057,598
Vốn chủ sở hữu 345,234,352 402,171,660 489,349,866 532,240,296
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.