MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

BKC

 Công ty Cổ phần Khoáng sản Bắc Kạn (HNX)

CTCP Khoáng sản Bắc Kạn - BAMCORP - BKC
Công ty khoáng sản Bắc Kạn được thành lập theo Quyết định số 312/QĐ-UB của UBND tỉnh Bắc Kạn. Sau hơn 15 năm hình thành và phát triển, Công ty tập trung phát huy thế mạnh về cơ sở vật chất kỹ thuật sẵn có để phát triển sản xuất kinh doanh, tập trung vào khai thác chế biến khoáng sản tại tỉnh Bắc Kạn và các tỉnh lân cận, đồng thời tiếp tục chiến lược phát triển đầu tư lĩnh vực chế biến sâu kim loại màu đi đôi với bảo vệ môi trường.
Duy trì diện bị cảnh báo do LNST chưa pp tại ngày 31.12.2021 là số âm.
Cập nhật:
15:15 T3, 04/11/2025
24.30
  -0.7 (-2.8%)
Khối lượng
47,700
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    25
  • Giá trần
    27.5
  • Giá sàn
    22.5
  • Giá mở cửa
    24.9
  • Giá cao nhất
    24.9
  • Giá thấp nhất
    23.5
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    -0.12 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 18/08/2009
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 48.2
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 3,748,300
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 07/08/2025: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100%
- 11/11/2014: Phát hành riêng lẻ 5,703,028
- 16/06/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    3.46
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    3.46
  •        P/E :
    7.01
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    13.73
  •        P/B:
    1.77
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    48,100
  • KLCP đang niêm yết:
    23,475,456
  • KLCP đang lưu hành:
    23,475,456
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    570.45
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 238,639,874 23,363,382 98,058,859 136,460,319
Giá vốn hàng bán 191,119,111 19,566,755 83,276,191 84,096,029
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 47,520,763 3,796,627 14,782,668 52,364,289
Lợi nhuận tài chính -4,090,244 820,613 2,091,302 415,856
Lợi nhuận khác 16,663 402,666 925,863 810,075
Tổng lợi nhuận trước thuế 37,487,631 2,473,266 13,341,591 48,354,167
Lợi nhuận sau thuế 29,990,105 1,978,613 10,673,273 38,683,334
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 29,990,105 1,978,613 10,673,273 38,683,334
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 285,416,830 320,908,177 333,561,462 323,204,484
Tổng tài sản 428,626,534 469,808,969 496,612,934 488,331,792
Nợ ngắn hạn 161,265,690 200,475,504 216,606,197 133,641,720
Tổng nợ 191,655,690 232,901,960 249,032,653 166,068,177
Vốn chủ sở hữu 236,970,844 236,907,009 247,580,281 322,263,615
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.