MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

HVH

 Công ty Cổ phần Đầu tư và Công nghệ HVC (HOSE)

Logo Công ty Cổ phần Đầu tư và Công nghệ HVC - HVH>
CTCP Đầu tư và Công nghệ HVC (HVC Group) thành lập ngày 21/03/2011, hoạt động trong lĩnh vực Tổng thầu thiết bị vui chơi giải trí cao cấp (thiết kế thi công bể bơi, công viên nước, thủy cung, sân trượt băng...). HVC Group cũng thuộc Top 5 nhà thầu cơ điện uy tín nhất Việt Nam với nhiều loại hình thi công như cơ điện tòa nhà, cơ điện hầm, cơ điện trung tâm thương mại...; là đối tác của nhiều chủ đầu tư uy tín trong và ngoài nước.
Cập nhật:
15:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • P
    Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Ngày giao dịch đầu tiên: 30/11/2018
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 18.7
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 20,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 20/05/2025: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 7%
- 25/12/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
- 10/07/2023: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
- 22/04/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 19/01/2021: Bán ưu đãi, tỷ lệ 0.68%
- 06/08/2020: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
- 21/01/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.64
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.64
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    11.87
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    217,690
  • KLCP đang niêm yết:
    43,489,334
  • KLCP đang lưu hành:
    43,489,334
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Số liệu EPS tính tới Quý II năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 70,297,509 103,068,453 74,720,448 132,440,277
Giá vốn hàng bán 59,762,726 84,910,005 60,829,173 111,103,367
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 9,873,015 18,158,448 13,891,275 21,336,911
Lợi nhuận tài chính 312,288 -37,809 551,950 -537,760
Lợi nhuận khác 51,170 201,540 21,858 333,395
Tổng lợi nhuận trước thuế 5,402,434 9,460,534 7,524,495 13,373,295
Lợi nhuận sau thuế 4,395,943 7,432,464 5,947,066 10,737,833
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 4,088,580 7,455,890 5,834,201 10,644,949
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 355,418,725 343,009,523 361,422,256 433,238,855
Tổng tài sản 706,172,094 693,959,207 701,275,977 767,204,981
Nợ ngắn hạn 150,010,887 142,558,985 143,966,879 201,258,050
Tổng nợ 150,010,887 142,558,985 143,966,879 201,258,050
Vốn chủ sở hữu 556,161,207 551,400,222 557,309,098 565,946,931
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.