MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

TVT

 Tổng Công ty Việt Thắng - CTCP (HOSE)

Tổng Công ty Việt Thắng - CTCP - VICOTEX - TVT
Tổng công ty Việt Thắng, đơn vị thành viên của Tập Đoàn dệt may Việt nam, nguyên trước năm 1975 là hãng dệt Việt Mỹ kỹ nghệ dệt sợi công ty (VIMYTEX), được xây dựng năm 1960, đưa vào hoạt động từ năm 1962 do một số nhà tư bản trong nước và nước ngoài góp vốn chuyên sản xuất : Sợi, Dệt và In Nhuộm hoàn tất.
Cập nhật:
15:15 T3, 04/11/2025
16.60
  -0.3 (-1.78%)
Khối lượng
1,800
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    16.9
  • Giá trần
    18.05
  • Giá sàn
    15.75
  • Giá mở cửa
    16.6
  • Giá cao nhất
    16.6
  • Giá thấp nhất
    16.5
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    -0.25 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 17/07/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 32.5
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 21,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 25/06/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 20/12/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4%
- 21/06/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 13/06/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 23/09/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 14/06/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 17%
- 31/03/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 19/06/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 100%
- 04/04/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    2.24
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    2.24
  •        P/E :
    7.40
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    25.09
  •        P/B:
    0.60
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    4,220
  • KLCP đang niêm yết:
    21,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    21,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    348.60
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 450,731,332 370,512,259 415,068,833 406,359,402
Giá vốn hàng bán 384,126,366 320,088,329 358,955,912 342,199,218
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 66,602,928 50,277,677 55,442,252 64,146,222
Lợi nhuận tài chính -3,891,052 -5,020,719 -2,472,780 -3,540,968
Lợi nhuận khác 449,318 163,419 270,865 69,873
Tổng lợi nhuận trước thuế 18,863,391 9,029,597 15,796,960 16,490,356
Lợi nhuận sau thuế 12,801,181 6,276,678 12,063,046 12,837,221
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 13,280,600 7,631,196 12,731,530 13,456,226
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 924,279,893 897,250,746 861,208,691 883,626,812
Tổng tài sản 1,335,570,420 1,298,129,076 1,247,705,598 1,260,453,205
Nợ ngắn hạn 709,172,815 669,631,019 628,151,521 632,589,891
Tổng nợ 769,561,930 726,219,634 680,524,156 680,434,543
Vốn chủ sở hữu 566,008,490 571,909,443 567,181,442 580,018,663
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.