MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

ILB

 Công ty Cổ phần ICD Tân Cảng – Long Bình (HOSE)

CTCP ICD Tân Cảng - Long Bình - ILB
Tân Cảng Sài Gòn được thành lập ngày 15/03/1989 theo quyết định 41/QĐ-BQP của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng. Từ tháng 12/2006, Công ty chuyển đổi sang hoạt động theo mô hình Công ty mẹ - Công ty con. Ngày 09/02/2010, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng đã ký Quyết định số 418/QĐ-BQP chuyển Công ty Tân Cảng Sài Gòn thành Tổng Công ty Tân Cảng Sài Gòn.
Cập nhật:
15:15 T3, 04/11/2025
26.10
  0.1 (0.38%)
Khối lượng
1,400
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    26
  • Giá trần
    27.8
  • Giá sàn
    24.2
  • Giá mở cửa
    26.1
  • Giá cao nhất
    26.5
  • Giá thấp nhất
    26
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    36.16 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 15/05/2019
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 18.5
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 24,502,245
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 28/08/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 14.66%
- 06/03/2025: Bán ưu đãi, tỷ lệ 50.4%
                           Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 5.5%
- 29/08/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 21.07%
- 07/09/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 19.9%
- 19/07/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 24/06/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 01/07/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    2.94
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    2.94
  •        P/E :
    8.88
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    20.94
  •        P/B:
    1.20
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    3,590
  • KLCP đang niêm yết:
    38,199,492
  • KLCP đang lưu hành:
    38,199,492
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    997.01
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 131,796,616 122,841,808 132,553,995 145,227,122
Giá vốn hàng bán 84,154,384 68,108,117 81,918,549 87,420,910
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 47,642,232 54,733,691 50,635,446 57,806,212
Lợi nhuận tài chính 29,000 -3,365,836 911,516 -1,488,014
Lợi nhuận khác -290,928 -98,058 86,127 -53,153
Tổng lợi nhuận trước thuế 35,490,696 38,292,451 34,758,846 38,300,375
Lợi nhuận sau thuế 28,327,404 30,305,710 27,867,676 30,694,754
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 28,327,404 28,544,947 26,316,996 29,129,356
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 368,836,155 407,474,707 710,804,095 515,037,988
Tổng tài sản 1,587,216,938 1,592,053,487 710,804,095 1,767,564,293
Nợ ngắn hạn 474,665,334 447,791,621 562,523,798 361,441,642
Tổng nợ 1,012,098,889 986,834,053 1,114,073,641 934,805,220
Vốn chủ sở hữu 575,118,049 605,219,434 832,759,073
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.