MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

VCI

 Công ty Cổ phần Chứng khoán VIETCAP (HOSE)

Công ty được cung cấp dịch vụ giao dịch ký quỹ
CTCP Chứng khoán VIETCAP - Vietcap Securities - VCI
Công ty Cổ phần Chứng khoán Vietcap mong muốn trở thành một đơn vị tài chính uy tín hàng đầu, tập trung mang lại các giá trị cốt lõi hướng tới mục tiêu chung của cộng đồng nhà đầu tư trong nước và quốc tế thông qua chất lượng dịch vụ tối ưu và cơ hội phát triển đầu tư bền vững, cùng đồng hành hướng tới tương lai trong tâm thế “Người dẫn đầu” và tinh thần khởi nghiệp không ngừng tìm tòi và đổi mới.
Cập nhật:
15:15 T3, 04/11/2025
38.50
  2.5 (6.94%)
Khối lượng
17,168,700
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    36
  • Giá trần
    38.5
  • Giá sàn
    33.5
  • Giá mở cửa
    35.7
  • Giá cao nhất
    38.5
  • Giá thấp nhất
    35.7
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    2,889,705
  • GT Mua
    117.17 (Tỷ)
  • GT Bán
    5.92 (Tỷ)
  • Room còn lại
    79.34 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 07/07/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 57.6
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 103,200,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 02/07/2025: Phát hành cho CBCNV 4,500,520
- 06/02/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2.5%
- 11/11/2024: Phát hành riêng lẻ 143,630,000
- 12/09/2024: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 30%
- 15/08/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4%
- 19/06/2024: Phát hành cho CBCNV 4,400,000
- 20/06/2023: Phát hành cho CBCNV 2,000,099
- 15/05/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 27/12/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 17/08/2022: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 30%
- 27/05/2022: Phát hành cho CBCNV 2,000,000
- 17/12/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 18/06/2021: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100%
- 12/05/2021: Phát hành cho CBCNV 900,000
- 29/04/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 22/12/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 31/08/2020: Phát hành cho CBCNV 1,200,000
- 16/07/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 14/08/2019: Phát hành cho CBCNV 1,400,110
- 16/05/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 25/01/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 17/08/2018: Phát hành cho CBCNV 1,000,000
- 10/07/2018: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 35%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 17/07/2017: Phát hành riêng lẻ 14,800,000
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.37
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.37
  •        P/E :
    28.09
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    18.77
  •        P/B:
    2.23
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    9,895,020
  • KLCP đang niêm yết:
    722,600,000
  • KLCP đang lưu hành:
    722,600,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    27,820.10
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2023 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 974,360,555 998,995,851 850,928,963 1,159,674,866
Lợi nhuận tài chính -193,653,553 -193,323,389 -174,361,973 -149,388,658
Tổng lợi nhuận KT trước thuế 264,695,399 253,335,116 355,107,021 211,490,551
Lợi nhuận KT sau thuế TNDN 215,352,225 218,376,746 294,867,782 183,901,837
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 215,352,225 218,376,746 294,867,782 183,901,837
Lợi nhuận khác 21,194 15,042,153 219,745
Xem đầy đủ
(*) tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 20,322,217,963 26,491,835,561 23,620,977,743 21,777,317,138
Tổng tài sản 20,415,163,098 26,592,124,479 23,727,625,262 21,897,761,800
Nợ ngắn hạn 11,178,395,558 13,038,470,981 10,670,679,933 9,067,050,859
Tổng nợ 11,773,110,802 13,647,819,031 11,147,502,675 9,458,706,054
Vốn chủ sở hữu 8,642,052,295 12,944,305,448 12,580,122,588 12,439,055,746
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.