MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

SCD

 Công ty Cổ phần Nước giải khát Chương Dương (UpCOM)

Logo Công ty Cổ phần Nước giải khát Chương Dương - SCD>
Tiền thân là nhà máy Usine Belgique, được xây dựng vào năm 1952 trực thuộc tập đoàn BGI của Pháp chuyên sản xuất kinh doanh các mặt hàng: bia, nước đá và giải khát các loại. Vào tháng 07/1977 tập đoàn BGI bàn giao toàn bộ nhà máy cho Nhà nước Việt Nam với tên gọi Nhà máy nước ngọt Chương Dương trực thuộc Công ty Rượu Bia Miền Nam.Năm 1993 công ty đổi tên thành Công ty nước giải khát Chương Dương trực thuộc Tổng công ty Rượu, Bia, Nước giải khát Việt Nam.
Hạn chế giao dịch do VCSH âm trong BCTC năm 2023
Cập nhật:
14:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • P
    Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Ngày giao dịch đầu tiên: 25/12/2006
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 60.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 8,500,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 30/07/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 09/06/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 23/03/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 24/05/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 07/03/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9%
- 11/06/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 23/03/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 23/06/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 24/02/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9%
- 25/01/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 18/04/2012: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 25/11/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 11/05/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 16/03/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 29/09/2009: cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 25/02/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    -11.13
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    -11.13
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    -17.78
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    270
  • KLCP đang niêm yết:
    8,500,000
  • KLCP đang lưu hành:
    8,477,640
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 50,227,577 50,772,259 28,863,187 35,278,958
Giá vốn hàng bán 33,561,071 37,016,160 20,589,653 26,800,091
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 14,871,418 11,809,215 7,102,411 7,275,047
Lợi nhuận tài chính -9,699,542 -9,752,103 -10,151,172 -10,378,304
Lợi nhuận khác -2,346,815 -2,458,979 -2,525,847 -2,678,234
Tổng lợi nhuận trước thuế -21,067,046 -21,591,583 -25,557,680 -26,696,899
Lợi nhuận sau thuế -20,947,074 -21,445,247 -25,449,734 -26,526,714
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -20,947,074 -21,445,247 -25,449,734 -26,526,714
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 130,211,636 118,233,399 106,420,496 90,780,744
Tổng tài sản 647,133,339 630,639,418 613,318,931 592,437,513
Nợ ngắn hạn 546,504,274 552,318,935 559,447,054 556,930,023
Tổng nợ 724,451,206 729,402,531 737,531,779 743,177,074
Vốn chủ sở hữu -77,317,867 -98,763,113 -124,212,848 -150,739,562
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.