MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

SKH

 Công ty cổ phần Nước giải khát Sanest Khánh Hòa (UpCOM)

CTCP Nước giải khát Sanest Khánh Hòa - SKH
Năm 2011, Nhà máy NGKCC Yến sào được khởi công xây dựng tại xã Cam Thịnh Đông, thành phố Cam Ranh trên mặt bằng rộng hơn 5 hecta gồm diện tích nhà xưởng, nhà văn phòng, nhà kho, đường nội bộ, bãi xuất hàng, cây xanh, khu công viên văn hóa ... Sau hơn 1 năm xây dựng, Nhà máy được thành lập vào ngày 06.6.2012. Ngày 25.8.2012, Nhà máy NGKCC Yến sào được khánh thành và chính thức đi vào hoạt động.
Cập nhật:
14:15 T3, 04/11/2025
24.40
  0.5 (2.09%)
Khối lượng
100
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    23.9
  • Giá trần
    27.4
  • Giá sàn
    20.4
  • Giá mở cửa
    24.4
  • Giá cao nhất
    24.4
  • Giá thấp nhất
    24.4
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    19.95 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 25/10/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 33.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 7,951,640
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 21/05/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 11.59%
- 09/10/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 21.12%
- 04/05/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 19.35%
- 15/06/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 14.55%
- 19/07/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 17.13%
- 14/07/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 22.85%
- 16/05/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 22.22%
- 20/03/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3.4%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.80
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.80
  •        P/E :
    13.58
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    12.03
  •        P/B:
    2.03
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    1,740
  • KLCP đang niêm yết:
    16,126,740
  • KLCP đang lưu hành:
    33,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    805.20
(*) Số liệu EPS tính tới Quý II năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 224,966,903 316,060,330 324,579,773 318,780,890
Giá vốn hàng bán 158,884,005 201,225,910 257,006,605 241,620,127
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 66,082,898 111,490,697 67,573,168 73,650,968
Lợi nhuận tài chính -270,683 -1,877,759 -1,582,787 -1,397,013
Lợi nhuận khác 339,273 42,119 -9,024 327,658
Tổng lợi nhuận trước thuế 15,655,008 16,339,143 21,470,140 21,496,808
Lợi nhuận sau thuế 12,524,006 12,468,755 17,151,720 17,167,387
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 12,524,006 12,468,755 17,151,720 17,167,387
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 615,396,051 621,789,029 528,825,969 511,006,467
Tổng tài sản 819,622,915 818,477,714 717,081,740 693,777,733
Nợ ngắn hạn 388,751,066 379,701,237 266,747,921 272,843,577
Tổng nợ 420,988,652 410,117,822 295,343,506 296,895,937
Vốn chủ sở hữu 398,634,264 408,359,892 421,738,234 396,881,796
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.