MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

SKV

 Công ty Cổ phần Nước giải khát Yến sào Khánh Hòa (UpCOM)

Logo Công ty Cổ phần Nước giải khát Yến sào Khánh Hòa - SKV>
Công ty Cổ phần Nước giải khát Yến sào Khánh Hòa, được chuyển đổi từ công ty TNHH MTV Nước giải khát cao cấp Yến sào Diên Khánh, tiền thân là Nhà máy Nước giải khát cao cấp Yến sào Diên Khánh, đơn vị trực thuộc của Công ty TNHH Nhà nước Một thành viên Yến sào Khánh Hòa. Công ty được UBND tỉnh giao nhiệm vụ quản lý, bảo vệ, khai thác, chế biến nguồn tài nguyên Yến sào thiên nhiên.
Cập nhật:
14:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • P
    Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Ngày giao dịch đầu tiên: 03/11/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 28.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 23,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 23/06/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 18.3%
- 24/06/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30.1%
- 06/06/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 29.8%
- 07/06/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 22.6%
- 14/07/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 23.77%
- 09/07/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 24.54%
- 30/05/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 23.4%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    2.74
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    2.74
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    16.04
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    1,950
  • KLCP đang niêm yết:
    23,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    23,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Số liệu EPS tính tới Quý II năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 324,026,452 398,731,646 364,393,532 407,606,287
Giá vốn hàng bán 255,033,084 307,125,304 294,928,490 325,978,225
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 68,993,368 90,838,342 69,465,042 81,628,062
Lợi nhuận tài chính -563,559 -594,891 -1,476,769 -1,072,465
Lợi nhuận khác 1,274,607 419,063 81,675 -116,745
Tổng lợi nhuận trước thuế 10,314,197 18,444,962 25,445,090 26,077,536
Lợi nhuận sau thuế 8,079,326 14,573,902 20,211,314 20,041,858
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 8,079,326 14,573,902 20,211,314 20,041,858
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 583,151,116 658,634,256 599,320,766 666,282,611
Tổng tài sản 752,087,531 824,033,492 754,591,615 834,018,267
Nợ ngắn hạn 387,454,337 445,106,849 356,113,751 465,174,614
Tổng nợ 387,454,337 445,106,849 356,113,751 465,174,614
Vốn chủ sở hữu 364,633,195 378,926,643 398,477,864 368,843,653
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.