MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

PGS

 Công ty Cổ phần Kinh doanh Khí Miền Nam (HNX)

CTCP Kinh doanh Khí Miền Nam - PV Gas South - PGS
Tiền thân của Công ty cổ phần Kinh doanh Khí miền Nam (Gas South) là Xí nghiệp Kinh doanh các sản phẩm Khí miền Nam trực thuộc Công ty Chế biến và Kinh doanh sản phẩm Khí (PV Gas). Với hơn 20 năm hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh khí, Gas South đã từng bước xây dựng thương hiệu uy tín đối với khách hàng, trở thành một trong những công ty kinh doanh LPG hàng đầu Việt Nam.
Cập nhật:
15:15 T3, 04/11/2025
49.80
  2 (4.18%)
Khối lượng
300
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    47.8
  • Giá trần
    52.5
  • Giá sàn
    43.1
  • Giá mở cửa
    47.7
  • Giá cao nhất
    49.8
  • Giá thấp nhất
    47.7
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    48.25 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 15/11/2007
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 71.9
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 15,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 27/05/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 30/05/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 25/03/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 11/07/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 09/06/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 23/06/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 13/08/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 17/07/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 01/11/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 15/06/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 24/10/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 05/06/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 17/11/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 25/05/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 21%
- 18/11/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 21/05/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 17/03/2015: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 31.578948%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 20/05/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 13/05/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 07/12/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 13/09/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8.5%
- 05/05/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 20/05/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4.5%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    2.39
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    2.39
  •        P/E :
    20.87
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    20.28
  •        P/B:
    2.46
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    60
  • KLCP đang niêm yết:
    50,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    49,998,794
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    2,489.94
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 1,769,891,030 1,605,478,828 1,732,916,143 1,561,370,171
Giá vốn hàng bán 1,476,129,546 1,309,957,968 1,443,552,881 1,266,877,182
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 233,756,451 247,170,575 234,241,171 226,632,037
Lợi nhuận tài chính 2,374,508 2,357,170 2,091,345 3,381,643
Lợi nhuận khác 3,403,150 1,740,509 1,815,016 672,944
Tổng lợi nhuận trước thuế 25,954,840 36,671,572 41,501,657 45,655,582
Lợi nhuận sau thuế 18,399,613 29,238,074 35,322,139 36,357,905
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 18,399,613 29,238,074 35,322,139 36,357,905
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 1,769,303,161 1,582,727,792 1,872,852,736 1,673,468,783
Tổng tài sản 2,841,418,345 2,623,406,481 2,877,113,311 2,667,336,914
Nợ ngắn hạn 1,668,182,663 1,431,073,586 1,759,961,685 1,529,205,610
Tổng nợ 1,826,676,579 1,579,890,641 1,899,505,720 1,653,505,918
Vốn chủ sở hữu 1,014,741,766 1,043,515,840 977,607,591 1,013,830,996
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.