MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

KHG

 Công ty Cổ phần Tập đoàn Khải Hoàn Land (HOSE)

CTCP Tập đoàn Khải Hoàn Land - KHG
Với tốc độ tăng trưởng nhanh chóng trong thời gian qua, KHG khẳng định vị thế là nhà phát triển dự án và môi giới bất động sản uy tín hàng đầu cả nước, đứng đầu thị trường phía Nam; đồng thời là đối tác chiến lược của nhiều chủ đầu tư danh tiếng trên thị trường như Vingroup, GS E&C, Masterise Homes, Lotte Group,... Gần đây nhất, KHG trở thành đơn vị hợp tác phát triển, tiếp thị và phân phối độc quyền tất cả các dự án mang thương hiệu T&T trên toàn quốc. Việc kết hợp và ứng dụng hiệu quả công nghệ vào bán hàng cũng là thế mạnh lớn của Khải Hoàn Land. Hiện công ty có hơn 30 chi nhánh qui mô tập trung với hơn 5311 nhân sự giàu kinh nghiệm và đang được tiếp tục mở rộng từ Nam ra Bắc. Hơn thế, với quỹ đất dồi dào, KHG tiếp tục phát huy lợi thế, nâng cao vai trò là chủ đầu tư và nhà phát triển các phân khúc BĐS cao cấp.
Cập nhật:
15:15 T3, 04/11/2025
8.70
  0.39 (4.69%)
Khối lượng
43,208,400
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    8.31
  • Giá trần
    8.89
  • Giá sàn
    7.73
  • Giá mở cửa
    8.3
  • Giá cao nhất
    8.7
  • Giá thấp nhất
    7.73
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    820,200
  • GT Mua
    25.64 (Tỷ)
  • GT Bán
    18.5 (Tỷ)
  • Room còn lại
    47.05 (%)
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại HNX:19/07/2021
Với Khối lượng (cp):174,817,547
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):19.5
Ngày giao dịch cuối cùng:27/08/2021
Ngày giao dịch đầu tiên: 19/07/2021
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 0.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 174,817,547
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 05/11/2022: Phát hành cho CBCNV 6,279,000
- 21/04/2022: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 29%
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
- 30/11/2021: Phát hành riêng lẻ 144,000,000
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.17
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.17
  •        P/E :
    52.44
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    11.73
  •        P/B:
    0.74
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    22,931,210
  • KLCP đang niêm yết:
    449,435,205
  • KLCP đang lưu hành:
    449,435,205
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    3,910.09
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 100,425,247 146,393,524 146,393,524 135,625,209
Giá vốn hàng bán 79,032,663 99,873,482 99,873,482 97,822,888
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 21,392,584 46,520,042 46,520,042 37,802,321
Lợi nhuận tài chính 22,472,932 7,284,680 7,284,680 13,783,176
Lợi nhuận khác -440,499 -3,540,890 -3,540,890 588,722
Tổng lợi nhuận trước thuế 19,434,539 26,574,272 26,574,272 22,852,495
Lợi nhuận sau thuế 15,357,858 20,489,752 20,489,752 18,217,553
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 15,357,858 20,489,752 20,489,752 18,217,553
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 1,830,505,624 1,719,261,000 1,719,261,000 1,808,526,845
Tổng tài sản 6,690,965,634 6,818,687,282 6,818,687,282 6,884,295,790
Nợ ngắn hạn 798,316,509 899,043,406 899,043,406 943,908,360
Tổng nợ 1,455,773,509 1,563,005,406 1,563,005,406 1,610,396,360
Vốn chủ sở hữu 5,235,192,124 5,255,681,876 5,255,681,876 5,273,899,430
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.